Žydrūnas Karčemarskas

Thông tin cá nhân
Ngày sinh 24 tháng 5, 1983 (41 tuổi)
Nơi sinh Alytus, Litva, Liên Xô
Chiều cao 1,89 m (6 ft 2+12 in)
Vị trí Thủ môn
Thông tin đội
Đội hiện nay
Osmanlıspor
Số áo 99
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2000–2001 Dainava Alytus 33 (0)
2001–2002 Žalgiris Vilnius 22 (0)
2002–2010 Dinamo Moskva 65 (0)
2010–2016 Gaziantepspor 154 (0)
2016– Osmanlıspor 11 (0)
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia
Năm Đội ST (BT)
2003–2013 Litva 66 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 16 tháng 1, 2017
‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến 10 tháng 9, 2013

Žydrūnas Karčemarskas (sinh 24 tháng 5 năm 1983 tại Alytus) là một cầu thủ bóng đá Litva thi đấu ở vị trí thủ môn cho Osmanlıspor.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Vào tháng 1 năm 2010, anh gia nhập Gaziantepspor.[1]

Vào tháng 7 năm 2016, Karčemarskas gia nhập Osmanlıspor với bản hợp đồng 3 năm.[2]

Sự nghiệp quốc tế

Anh là thủ môn được lựa chọn hàng đầu của Đội tuyển bóng đá quốc gia Litva kể từ năm 2004, và có 43 lần ra sân.[3]

Karčemarskas cũng đại diện Litva ở cấp độ U-21.

Tham khảo

  1. ^ SuperLigNews.com (13 tháng 1 năm 2010). “Lithuanian Goalie Karčemarskas Joins Gaziantepspor”. Bản gốc lưu trữ 16 tháng 7 năm 2011.
  2. ^ “Karcemarskas, Osmanlıspor'da”. sabah.com.tr (bằng tiếng Thổ Nhĩ Kỳ). 27 tháng 5 năm 2016. Truy cập 19 tháng 9 năm 2016.
  3. ^ Lauzadis, Almantas (16 tháng 7 năm 2009). “Lithuania – Record International Players”. RSSSF. Truy cập ngày 17 tháng 8 năm 2009.

Liên kết ngoài

  • Žydrūnas Karčemarskas tại National-Football-Teams.com
  • Bản mẫu:TFF Profile
  • x
  • t
  • s
Osmanlıspor – đội hình hiện tại
  • 1 Hakan
  • 2 Vršajević
  • 3 Szukała
  • 4 Koray
  • 5 Aykut
  • 6 Mehmet
  • 7 Engin
  • 8 Lawal
  • 9 Nayir
  • 10 Ndiaye
  • 11 Erdal
  • 13 Ahmet
  • 14 Diabaté
  • 15 Pinto
  • 17 Regattin
  • 20 Tisdell
  • 22 Sinan
  • 24 Rusescu
  • 27 Umar
  • 28 Delarge
  • 33 Muhammed
  • 35 Musa
  • 40 Tugay
  • 54 Burak
  • 61 Numan
  • 93 Maher
  • 94 Taha
  • 99 Karčemarskas
  • Huấn luyện viên: Mustafa Reşit