Aenictogiton


Aenictogiton
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Hymenoptera
Họ (familia)Formicidae
Phân họ (subfamilia)Aenictogitoninae
Chi (genus)Aenictogiton
Emery, 1901
Species
7 species; Xem trong bài.

Aenictogiton là một chi kiến trong phân họ Aenictogitoninae.[1] Tất cả các loài được biết đến chỉ là con đực ở Trung Mỹ và show a morphological và phylogenetic affinity to the army ant genus Dorylus.[1] Người ta không biết về con thợ và con chúa[1]

Các loài

  • Aenictogiton attenuatus - Santschi, 1919
  • Aenictogiton bequaerti - Forel, 1913
  • Aenictogiton elongatus - Santschi, 1919
  • Aenictogiton emeryi - Forel, 1913
  • Aenictogiton fossiceps - Emery, 1901 (loài điển hình)[2]
  • Aenictogiton schoutedeni - Santschi, 1924
  • Aenictogiton sulcatus - Santschi, 1919

Chú thích

  1. ^ a b c Seán G. Brady & Ted R. Schultz, Brian L. Fisher, Philip S. Ward (ngày 1 tháng 11 năm 2006). “Evaluating alternative hypotheses for the early evolution and diversification of ants”. Proceedings of the National Academy of Sciences. National Academy of Sciences. 103 (48): 18172–18177. doi:10.1073/pnas.0605858103. PMID 17079492.Quản lý CS1: sử dụng tham số tác giả (liên kết)
  2. ^ “Genus: Aenictogiton”. AntWeb. Truy cập 16 tháng 7 năm 2010.

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Aenictogiton tại Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q1755611
  • Wikispecies: Aenictogiton
  • ADW: Aenictogiton
  • BOLD: 78075
  • EoL: 59504
  • GBIF: 1316734
  • IRMNG: 1003157
  • ITIS: 573889
  • NCBI: 411687
  • Plazi: B940C42C-4542-E9FB-82A1-B199580F1084
Hình tượng sơ khai Bài viết về kiến này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s