Aero A.30


Aero A-30 năm 1926.

Aero A.30 là một loại máy bay ném bom hạng nhẹtrinh sát hai tầng cánh chế tạo ở Tiệp Khắc cuối thập niên 1920.

Quốc gia sử dụng

 Tiệp Khắc
 Iran
  • Không quân Đế quốc Iran

Tính năng kỹ chiến thuật (A.230)

Aero A.230

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 2
  • Chiều dài: 10 m (32 ft 10 in)
  • Sải cánh: 15,3 m (50 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 46,2 m2 (497 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.420 kg (3.131 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.375 kg (5.236 lb)
  • Động cơ: 1 × Lorraine 12E Courlis kiểu động cơ piston W-12, làm mát bằng nước, 340 kW (450 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 198 km/h (123 mph; 107 kn)
  • Trần bay: 5.800 m (19.029 ft)
  • Vận tốc lên cao: 3,083 m/s (606,9 ft/min)
  • Tải trên cánh: 51 kg/m2 (10 lb/foot vuông)
  • Công suất/khối lượng: 0,14 kW/kg (0,09 hp/lb)

Vũ khí trang bị

Xem thêm

Máy bay liên quan

A.11 - A.100

Danh sách liên quan

Danh sách máy bay quân sự của Đức -

  • x
  • t
  • s
Máy bay Aero Vodochody/Aero
Năm 1919-1938
  • Ae 01
  • Ae 02
  • Ae 03
  • Ae 04
  • Ae 10
  • A.8
  • A.10
  • A.11
  • A.12
  • A.14
  • A.15
  • A.17
  • A.18
  • A.19
  • A.20
  • A.21
  • A.22
  • A.23
  • A.24
  • A.25
  • A.26
  • A.27
  • A.29
  • A.30
  • A.32
  • A.34
  • A.35
  • A.38
  • A.42
  • A.46
  • A.100
  • A.101
  • A.102
  • A.104
  • A.125
  • A.130
  • A.134
  • A.200
  • A.204
  • A.230
  • A.300
  • A.304
  • A.330
  • A.430
Năm 1945-1992
Năm 1993 đến nay
Theo giấy phép

Tham khảo

Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s