Agaricomycetidae

Agaricomycetidae
Macrolepiota procera (Agaricales)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Agaricomycetes
Phân lớp (subclass)Agaricomycetidae
Parmasto (1986)
Các bộ

Agaricales
Amylocorticiales
Atheliales
Boletales

Jaapiales

Agaricomycetidae là một phân lớp trong lớp Agaricomycetes của ngành nấm đảm (Basidiomycota) trong giới nấm (Fungi). Tên gọi Agaricomycetidae đã được Marcel Locquin sử dụng từ năm 1984,[1] nhưng công bố của ông không chứa chẩn đoán bằng tiếng La tinh và vì thế được coi là bất hợp lệ theo quy tắc của Quy tắc Quốc tế về Danh pháp tảo, nấm và thực vật (ICN).[2] Sau đó nó được Erast Parmasto công bố hợp lệ vào năm 1986.[3]

Tham khảo

  1. ^ Locquin, M. (1984). Mycologie générale et structurale (bằng tiếng Pháp). Paris: Masson. tr. 97.
  2. ^ Hibbett D. S.; và đồng nghiệp (2007). “A higher level phylogenetic classification of the Fungi”. Mycological Research. 111 (5): 509–547. doi:10.1016/j.mycres.2007.03.004. PMID 17572334.
  3. ^ Parmasto, Erast (1986). “On the origin of Hymenomycetes (what are corticoid fungi)”. Windahlia. 16: 3–20.

Liên kết ngoài

  • Dữ liệu liên quan tới Agaricomycetidae tại Wikispecies
  • Tư liệu liên quan tới Agaricomycetidae tại Wikimedia Commons
  • Systema Naturae 2000: Agaricomycetidae
  • Agaricomycetidae trong MycoBank.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q131868
  • Wikispecies: Agaricomycetidae
  • AusFungi: 60013153
  • EoL: 9133349
  • Fungorum: 501298
  • iNaturalist: 1094814
  • ITIS: 936342
  • MycoBank: 501298
  • NCBI: 452333
  • NZOR: ae76214b-611d-4ddd-a588-1b6c764fff1d
  • WoRMS: 177190


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Lớp Nấm tán này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s