Anacampserotaceae

Anacampserotaceae
Hoa của loài Anacampseros rufescens.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Core eudicots
Bộ (ordo)Caryophyllales
Họ (familia)Anacampserotaceae
Eggli & Nyffeler
Chi điển hình
Anacampseros
L.
Các chi
  • Anacampseros
  • Grahamia
  • Talinopsis

Anacampserotaceae là một họ thực vật mới được đề xuất gần đây trong bài báo đăng trên tạp chí Taxon. Nó được Urs Eggli và Reto Nyffeler miêu tả trong phân tích của họ về tính đa ngành trong phân bộ Portulacineae (thuộc bộ Caryophyllales). Họ mới này và định nghĩa của nó dựa trên các dữ liệu phân tử và hình thái học. Ba chi được công nhận là Anacampseros, GrahamiaTalinopsis - trước đây từng được đặt trong họ Portulacaceae[1][2]. Họ này đã được ấn bản năm 2009 của Angiosperm Phylogeny Group, tức là hệ thống APG III công nhận[3].

Phân loại

Theo APG, họ này có 3 chi với khoảng 32 loài, sinh trưởng trong khu vực trung và nam Australia, từ Somalia tới Nam Phi (phần lớn các loài), miền nam Nam Mỹ, bắc México và tây nam Hoa Kỳ[4] như sau:

  • Anacampseros: Khoảng 30 loài?
  • Grahamia: 6 loài?
  • Talinopsis: ? loài.

Ghi chú

  1. ^ Nyffeler R., U. Eggli. 2010. Disintegrating Portulacaceae: A new familial classification of the suborder Portulacineae (Caryophyllales) based on molecular and morphological data. Taxon, 59(1): 227-240.
  2. ^ “Anacampserotaceae Eggli & Nyffeler”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA). Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2010.
  3. ^ Chase M. W., J. L. Reveal. 2009. A phylogenetic classification of the land plants to accompany APG III. Botanical Journal of the Linnean Society, 161(2): 122–127. doi:10.1111/j.1095-8339.2009.01002.x
  4. ^ Portulacaceae (phần họ Anacampserotaceae) trên website của APG. Tra cứu ngày 15 tháng 11 năm 2010.

Hình ảnh


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ Cẩm chướng này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s