Ankerit

Ankerit
Ankerit trên thạch anh ở Peru.
Thông tin chung
Thể loạiKhoáng vật cacbonat
Công thức hóa họcCa(Fe,Mg,Mn)(CO3)2
Phân loại Strunz05.AB.10
Hệ tinh thểba phương
Nhóm không gianmặt thoi ba phương
H-M symbol: (3)
Space group: R3
Ô đơn vịa = 4.8312(2) Å, c = 16.1663(3) Å; Z=3
Nhận dạng
Màunâu, vàng, trắng
Dạng thường tinh thểChrystals rhombohedral with curved faces; columnar, stalactitic, granular, massive
Song tinhsong tinh đơn giản trên {0001}, {1010}. {1120}
Cát khaihoàn toàn theo {1011}
Vết vỡbán vỏ sò
Độ bềngiòn
Độ cứng Mohs3,5–4
Ánhthủy tinh đến xà cừ
Màu vết vạchtrắng
Tính trong mờtrong suốt đến mờ
Tỷ trọng riêng2.93–3.10
Thuộc tính quangmột trục (-)
Chiết suấtnω = 1.690 - 1.750 nε = 1.510 - 1.548
Khúc xạ képδ = 0.180 - 0.202
Tán sắcmạnh
Tham chiếu[1][2][3][4]

Ankerit là một loại khoáng vật cacbonat calci, sắt, magiê, mangan, với công thức hóa học Ca(Fe,Mg,Mn)(CO3)2. Về thành phần, có quan hệ rất gần với dolomit, nhưng khác vì nó có magnesi bị thay thế bởi sắt (II) và mangan, tạo ra nhiều khoáng vật nằm giữa dolomit và kutnohorit.[2]

Tham khảo

  1. ^ Handbook of Mineralogy
  2. ^ a b Ankerite on Mindat.org
  3. ^ Ankerite on Webmineral
  4. ^ Mineral Galleries

Liên kết ngoài

  • x
  • t
  • s
Borat
  • Sussexit
  • Tusionit
Cacbonat
Ôxít
Đơn giản
  • Hausmannit
  • Manganit
  • Manganosit
  • Nsutit
  • Pyrolusit
hỗn hợp
  • Birnessit
  • Bixbyit
  • Ferrocolumbit
  • Ferrotantalit
  • Galaxit
  • Jacobsit
  • Manganotantalit
  • Psilomelan
  • Romanèchit
  • Tantalit
  • Todorokit
  • Umber
Phốt phát
  • Childrenit
  • Graftonit
  • Lithiophilit
  • Natrophilit
  • Purpurit
  • Triplit
  • Triploidit
  • Zanazziit
Silicat
  • Babingtonit
  • Bixbit
  • Braunit
  • Brownleeit
  • Calderit
  • Chloritoid
  • Eudialyt
  • Glaucochroit
  • Jeffersonit
  • Knebelit
  • Ottrelit
  • Piemontit
  • Pyroxferroit
  • Rhodonit
  • Spessartin
  • Sugilit
  • Tephroit
  • Zakharovit
  • Zircophyllit
Sulfua
  • Alabandit
  • Hauerit
  • Rambergit
Khác
  • Axinit (borosilicat)
  • Geigerit (arsenat)
  • Kết hạch mangan (nhiều loại)
  • Samsonit (Sulfosalt)
  • Zincobotryogen (sulfat)