Bơi lội tại giải vô địch bơi lội thế giới 2015 - Bơi tự do 200m nam
Bơi tự do 200m nam tại Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 | ||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Lễ trao giải | ||||||||||
Các ngày | 3 tháng 8 (vòng loại và bán kết) 4 tháng 8 (chung kết) | |||||||||
Vận động viên | 80 từ 69 quốc gia | |||||||||
Thời gian chiến thắng | 1:45.14 | |||||||||
Danh sách huy chương | ||||||||||
| ||||||||||
← 2013 2017 → |
Giải vô địch bơi lội thế giới FINA 2015 Kazan, Nga | |||||
---|---|---|---|---|---|
Nhảy cầu | |||||
Nội dung đơn | |||||
1 m | Nam | Nữ | |||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Nội dung đồng đội | |||||
3 m | Nam | Nữ | |||
10 m | Nam | Nữ | |||
Hỗn hợp (Nam, Nữ) | 3 m | 10 m | |||
Đội | |||||
Nhảy cầu độ cao | |||||
| |||||
Bơi đường dài | |||||
5 km | Nam | Nữ | |||
10 km | Nam | Nữ | |||
25 km | Nam | Nữ | |||
Đồng đội | Đội | ||||
Bơi lội | |||||
Bơi tự do | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
800 m | Nam | Nữ | |||
1500 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ngửa | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi ếch | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi bướm | |||||
50 m | Nam | Nữ | |||
100 m | Nam | Nữ | |||
200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp cá nhân | |||||
200 m | Nam | Nữ | |||
400 m | Nam | Nữ | |||
Bơi tự do đồng đội | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
4×200 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp tiếp sức | |||||
4×100 m | Nam | Nữ | |||
Bơi hỗn hợp nam nữ tiếp sức | |||||
4×100 m | Tự do | Hỗn hợp | |||
Bơi đồng bộ | |||||
Cá nhân | Kĩ thuật | Tự do | |||
Cặp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Đồng đội | Kĩ thuật | Tự do | |||
Phối hợp | |||||
Bơi cặp hỗn hợp | Kĩ thuật | Tự do | |||
Bóng nước | |||||
| |||||
Hộp này:
|
Phần thi bơi tự do 200m nam trong mục bơi lội của Giải vô địch bơi lội thế giới 2015 được tổ chức vào ngày 3 tháng 8 với vòng loại và bán kết, và vào 4 tháng 8 với vòng chung kết.[1]
James Guy giành huy chương vàng.[2][3]
Kỉ lục
Trước cuộc thi, các kỉ lục thế giới và kỉ lục của giải được trình bày trong bảng sau.
Kỉ lục thế giới | Paul Biedermann (GER) | 1:42.00 | Rome, Italy | 28 tháng 7 năm 2009 |
Kỉ lục của giải | Paul Biedermann (GER) | 1:42.00 | Rome, Italy | 28 tháng 7 năm 2009 |
Kết quả
Vòng loại
Vòng loại bắt đầu lúc 10:27 ngày 3 tháng 8.[4]
Xếp hạng | Nhánh đấu | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|---|
1 | 8 | 4 | Sun Yang | Trung Quốc | 1:46.00 | Q |
2 | 6 | 5 | James Guy | Anh Quốc | 1:46.10 | Q |
3 | 6 | 4 | Paul Biedermann | Đức | 1:46.20 | Q |
4 | 7 | 4 | Cameron McEvoy | Úc | 1:46.39 | Q |
5 | 8 | 6 | Calum Jarvis | Anh Quốc | 1:46.61 | Q |
6 | 6 | 1 | Danila Izotov | Nga | 1:46.65 | Q |
7 | 6 | 3 | Conor Dwyer | Hoa Kỳ | 1:46.73 | Q |
8 | 7 | 5 | Sebastiaan Verschuren | Hà Lan | 1:46.88 | Q |
9 | 7 | 2 | Aleksandr Krasnykh | Nga | 1:46.91 | Q |
10 | 8 | 3 | David McKeon | Úc | 1:47.00 | Q |
11 | 8 | 5 | Velimir Stjepanović | Serbia | 1:47.10 | Q |
12 | 7 | 9 | Chad le Clos | Nam Phi | 1:47.17 | Q |
13 | 7 | 6 | Ryan Lochte | Hoa Kỳ | 1:47.18 | Q |
14 | 7 | 3 | João de Lucca | Brasil | 1:47.47 | Q |
15 | 8 | 7 | Myles Brown | Nam Phi | 1:47.48 | Q |
16 | 7 | 0 | Federico Grabich | Argentina | 1:47.73 | Q |
17 | 8 | 0 | Marwan El-Kamash | Ai Cập | 1:47.87 | |
18 | 8 | 1 | Yuki Kobori | Nhật Bản | 1:48.09 | |
19 | 5 | 6 | Kacper Majchrzak | Ba Lan | 1:48.12 | |
20 | 6 | 2 | Filippo Magnini | Ý | 1:48.18 | |
21 | 5 | 3 | Clemens Rapp | Đức | 1:48.20 | |
22 | 7 | 7 | Nicolas Oliveira | Brasil | 1:48.23 | |
23 | 5 | 1 | Anders Lie | Đan Mạch | 1:48.27 | |
24 | 6 | 7 | Jeremy Bagshaw | Canada | 1:48.29 | |
25 | 6 | 6 | Pieter Timmers | Bỉ | 1:48.43 | |
26 | 5 | 5 | Alexandre Haldemann | Thụy Sĩ | 1:48.49 | |
27 | 8 | 9 | Cristian Quintero | Venezuela | 1:48.55 | |
28 | 8 | 2 | Matthew Stanley | New Zealand | 1:48.67 | |
29 | 8 | 8 | Felix Auböck | Áo | 1:48.75 | |
30 | 6 | 9 | Grégory Mallet | Pháp | 1:48.77 | |
31 | 5 | 4 | Kyle Stolk | Hà Lan | 1:48.96 | |
32 | 5 | 2 | Miguel Durán | Tây Ban Nha | 1:49.05 | |
33 | 4 | 1 | Henrik Christiansen | Na Uy | 1:49.09 | |
34 | 6 | 8 | Péter Bernek | Hungary | 1:49.25 | |
35 | 6 | 0 | Xu Qiheng | Trung Quốc | 1:49.32 | |
36 | 5 | 9 | Liran Konovalov | Israel | 1:49.56 | |
37 | 5 | 8 | Ben Hockin | Paraguay | 1:49.60 | |
38 | 4 | 3 | Illia Teslenko | Ukraina | 1:49.87 | |
39 | 4 | 6 | Povilas Strazdas | Litva | 1:49.91 | |
40 | 7 | 1 | Tsubasa Amai | Nhật Bản | 1:50.04 | |
41 | 3 | 2 | Alexei Sancov | Moldova | 1:50.18 | |
42 | 4 | 2 | Doğa Çelik | Thổ Nhĩ Kỳ | 1:50.38 | |
43 | 4 | 7 | Ahmed Mathlouthi | Tunisia | 1:50.61 | |
44 | 4 | 9 | Marcelo Acosta | El Salvador | 1:50.77 | |
45 | 3 | 1 | Pavel Janeček | Cộng hòa Séc | 1:50.95 | |
46 | 3 | 9 | Khurshidjon Tursunov | Uzbekistan | 1:50.98 | |
47 | 7 | 8 | Matias Koski | Phần Lan | 1:51.00 | |
48 | 4 | 5 | Christos Katrantzis | Hy Lạp | 1:51.01 | |
49 | 4 | 4 | Yeo Kai Quan | Singapore | 1:51.29 | |
50 | 3 | 6 | Mateo de Angulo | Colombia | 1:51.49 | |
51 | 4 | 8 | Sim Wee Sheng Welson Sim | Malaysia | 1:51.65 | |
52 | 2 | 3 | Khader Baqlah | Jordan | 1:51.67 | |
53 | 3 | 4 | Tomas Peribonio | Ecuador | 1:51.78 | |
54 | 4 | 0 | Jessie Lacuna | Philippines | 1:51.85 | |
55 | 3 | 7 | Ensar Hajder | Bosna và Hercegovina | 1:51.96 | |
56 | 2 | 4 | Aaron D'Souza | Ấn Độ | 1:52.00 | |
57 | 2 | 6 | Sean Gunn | Zimbabwe | 1:52.05 | |
58 | 3 | 0 | Pit Brandenburger | Luxembourg | 1:52.12 | |
59 | 3 | 3 | Huang Yen-hsin | Đài Bắc Trung Hoa | 1:52.43 | |
60 | 2 | 2 | Mario Montoya | Costa Rica | 1:52.92 | |
61 | 2 | 7 | Irakli Revishvili | Gruzia | 1:53.68 | |
62 | 3 | 8 | Yousef Al-Askari | Kuwait | 1:53.97 | |
63 | 5 | 0 | Hoàng Quý Phước | Việt Nam | 1:54.31 | |
64 | 3 | 5 | Viktar Krasochka | Belarus | 1:54.36 | |
65 | 2 | 0 | Igor Mogne | Mozambique | 1:55.59 | |
66 | 2 | 5 | Lorenzo Loria | México | 1:56.36 | |
67 | 2 | 8 | Iacovos Hadjiconstantinou | Síp | 1:57.38 | |
68 | 2 | 1 | Christian Selby | Barbados | 1:57.74 | |
69 | 1 | 4 | Brandon Schuster | Samoa | 1:57.93 | |
70 | 1 | 3 | Klavio Meca | Albania | 1:58.32 | |
71 | 1 | 1 | Sovijja Pou | Campuchia | 1:58.41 | |
72 | 1 | 5 | Ahmed Gebrel | Palestine | 1:58.54 | |
73 | 2 | 9 | Bakr Al-Dulaimi | Iraq | 1:58.55 | |
74 | 1 | 7 | Ismael Kane | Sénégal | 2:00.66 | |
75 | 1 | 6 | Alexander Skinner | Namibia | 2:01.01 | |
76 | 1 | 8 | Andre van der Merwe | Botswana | 2:01.77 | |
77 | 1 | 2 | Yacop Al-Khulaifi | Qatar | 2:04.38 | |
78 | 1 | 0 | Theo Chiabaut | Monaco | 2:04.59 | |
79 | 1 | 9 | Eloi Imaniraguha | Rwanda | 2:20.68 | |
5 | 7 | Clément Mignon | Pháp | DSQ |
Bán kết
Vòng bán kết bắt đầu lúc 18:42 ngày 3 tháng 8.[5]
Bán kết 1
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 4 | James Guy | Anh Quốc | 1:45.43 | Q, NR |
2 | 5 | Cameron McEvoy | Úc | 1:46.09 | Q |
3 | 7 | Chad le Clos | Nam Phi | 1:46.10 | Q |
4 | 6 | Sebastiaan Verschuren | Hà Lan | 1:46.43 | Q |
5 | 8 | Federico Grabich | Argentina | 1:47.43 | |
6 | 2 | David McKeon | Úc | 1:47.60 | |
7 | 3 | Danila Izotov | Nga | 1:47.66 | |
8 | 1 | João de Lucca | Brasil | 1:48.23 |
Bán kết 2
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1 | Ryan Lochte | Hoa Kỳ | 1:45.36 | Q |
2 | 4 | Sun Yang | Trung Quốc | 1:46.17 | Q |
3 | 5 | Paul Biedermann | Đức | 1:46.20 | Q |
4 | 2 | Aleksandr Krasnykh | Nga | 1:46.45 | Q |
5 | 6 | Conor Dwyer | Hoa Kỳ | 1:46.64 | |
6 | 7 | Velimir Stjepanović | Serbia | 1:46.85 | |
7 | 8 | Myles Brown | Nam Phi | 1:47.55 | |
8 | 3 | Calum Jarvis | Anh Quốc | 1:47.64 |
Chung kết
Chung kết bắt đầu lúc 17:32, ngày 4 tháng 8.[6]
Xếp hạng | Làn bơi | Tên vận động viên | Quốc tịch | Thời gian | Ghi chú |
---|---|---|---|---|---|
5 | James Guy | Anh Quốc | 1:45.14 | NR | |
2 | Sun Yang | Trung Quốc | 1:45.20 | ||
7 | Paul Biedermann | Đức | 1:45.38 | ||
4 | 4 | Ryan Lochte | Hoa Kỳ | 1:45.83 | |
5 | 1 | Sebastiaan Verschuren | Hà Lan | 1:45.91 | |
6 | 6 | Chad le Clos | Nam Phi | 1:46.53 | |
7 | 8 | Aleksandr Krasnykh | Nga | 1:46.88 | |
8 | 3 | Cameron McEvoy | Úc | 1:47.26 |
Tham khảo
- ^ Start list
- ^ “James Guy wins World Swimming 200m freestyle gold”. BBC Sport. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
- ^ “James Guy wins historic freestyle gold as Adam Peaty sets breaststroke record”. Guardian. ngày 4 tháng 8 năm 2015. Truy cập ngày 5 tháng 8 năm 2015.
- ^ Heats results
- ^ Semifinal results
- ^ Final results