Cúp Vàng CONCACAF 2002
CONCACAF Championship | |
---|---|
Tập tin:2002 CONCACAF Gold Cup logo.png Logo chính thức | |
Chi tiết giải đấu | |
Nước chủ nhà | ![]() |
Thời gian | 18 tháng 1 – 2 tháng 2 |
Số đội | 12 (từ 3 liên đoàn) |
Địa điểm thi đấu | 2 (tại 2 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 20 |
Số bàn thắng | 39 (1,95 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
Cầu thủ xuất sắc nhất | ![]() |
← 2000 2003 → |
Cúp Vàng CONCACAF 2002 là Cúp Vàng CONCACAF lần thứ 6 do CONCACAF tổ chức.
Giải đấu được diễn ra tại Hoa Kỳ từ 18 tháng 1 đến 2 tháng 2 năm 2002. Giải đấu có 12 đội tham dự, trong đó đội tuyển bóng đá quốc gia Ecuador là đội khách mời từ CONMEBOL và Hàn Quốc là đội khách mời từ AFC, chia làm 4 bảng 3 đội để chọn ra 4 đội đứng đầu bảng giành quyền vào vòng trong. Chủ nhà Hoa Kỳ giành chức vô địch lần thứ 2 sau khi vượt qua Costa Rica 2–0 ở trận chung kết.
Các đội giành quyền tham dự
|
|
Cầu thủ tham dự
Địa điểm
Pasadena, California | Miami, Florida |
---|---|
Rose Bowl | Orange Bowl |
Sức chứa: 93.000 | Sức chứa: 74.000 |
![]() | ![]() |
Vòng bảng
Bảng A
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 4 | 1 | +3 | 6 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 1 | 0 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | −3 | 0 |
El Salvador ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | García ![]() |
Guatemala ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Cabrera ![]() |
Bảng B
Đội | Trận | Thắng | Hòa | Thua | BT | BB | HS | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 2 | 0 | 0 | 3 | 1 | +2 | 6 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | −1 | 1 |
Bảng C
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 1 | 0 | 3 | 1 | +2 | 4 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 1 | 2 | −1 | 3 |
![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | −1 | 1 |
Martinique ![]() | 0 – 2 | ![]() |
---|---|---|
(Report) | Meford ![]() Fonseca ![]() |
Costa Rica ![]() | 1 – 1 | ![]() |
---|---|---|
Fonseca ![]() | (Chi tiết) | John ![]() |
Trinidad và Tobago ![]() | 0 – 1 | ![]() |
---|---|---|
(Chi tiết) | Percin ![]() |
Bảng D
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | Điểm |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 | 3 |
Vòng đấu loại trực tiếp
Tứ kết | Bán kết | Chung kết | ||||||||
26 tháng 1 - Miami | ||||||||||
![]() | 2 | |||||||||
30 tháng 1 - Pasadena | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 3 | |||||||||
27 tháng 1 - Pasadena | ||||||||||
![]() | 1 | |||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||
2 tháng 2 - Pasadena | ||||||||||
![]() | 0 (4) | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
26 tháng 1 - Miami | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 1 (6) | |||||||||
30 tháng 1 - Pasadena | ||||||||||
![]() | 1 (5) | |||||||||
![]() | 0 (2) | |||||||||
27 tháng 1 - Pasadena | ||||||||||
![]() | 0 (4) | Tranh hạng ba | ||||||||
![]() | 4 | |||||||||
2 tháng 2 - Pasadena | ||||||||||
![]() | 0 | |||||||||
![]() | 2 | |||||||||
![]() | 1 | |||||||||
Tứ kết
Costa Rica ![]() | 2–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Centeno ![]() Gómez ![]() | Pierre ![]() |
Canada ![]() | 1–1 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
McKenna ![]() | Rogers ![]() | |
Loạt sút luân lưu | ||
McKenna ![]() Brennan ![]() DeRosario ![]() Nsaliwa ![]() deVos ![]() Stalteri ![]() Bent ![]() | 6–5 | Lupon ![]() Clement ![]() DiCanot ![]() Mirande ![]() Reuperne ![]() Heurlie ![]() Lina ![]() |
México ![]() | 0–0 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
Noriega ![]() de Anda ![]() Sosa ![]() Hierro ![]() | 2–4 | Lee Eul-Yong ![]() Lee Dong-Gook ![]() Choi Sung-Yong ![]() Lee Young-Pyo ![]() |
Hoa Kỳ ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
McBride ![]() Razov ![]() |
Bán kết
Costa Rica ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Gomez ![]() Wanchope ![]() | Choi Jin-Cheul ![]() |
Canada ![]() | 0–0 (h.p.) | ![]() |
---|---|---|
Loạt sút luân lưu | ||
McKenna ![]() Stalteri ![]() DeRosario ![]() Nsaliwa ![]() | 2–4 | Donovan ![]() McBride ![]() Agoos ![]() Mathis ![]() |
Tranh hạng ba
Chung kết
Hoa Kỳ ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Wolff ![]() Agoos ![]() |
Vô địch Cúp Vàng CONCACAF 2002![]() Hoa Kỳ Lần thứ hai |
Giải thưởng
Vua phá lưới: | Cầu thủ xuất sắc nhất: | Tân binh của giải đấu: | Giải Fair Play: |
---|---|---|---|
![]() | ![]() | ![]() | ![]() |
Danh sách cầu thủ ghi bàn
4 bàn
Brian McBride
3 bàn
Kevin McKenna
2 bàn
Rolando Fonseca
Ronald Gomez
Paulo Wanchope
Álex Aguinaga
Giải thưởng
Cầu thủ xuất sắc nhất
Brian McBride
Thủ môn xuất sắc nhất
Lars Hirschfeld
Đội đoạt giải phong cách
Best XI
- G -
Odelin Molina
- D -
Luis Marin
- D -
Jeff Agoos
- D -
Jason DeVos
- M -
Luis Sosa
- M -
Mauricio Solis
- M -
Landon Donovan
- M -
Kim Nam-Il
- M -
Ronald Gomez
- F -
Kevin McKenna
- F -
Brian McBride
Dự bi
- G -
Shaka Hislop
- D -
Ludovic Mirande
- D -
Pierre Bruny
- M -
Santos Cabrera
- M -
Álex Aguinaga
- F -
Ronald Cerritos
- F -
Juan Carlos Plata
Bảng xếp hạng giải đấu
Đội | Số trận | Thắng | Hòa | Thua | Bàn thắng | Bàn thua | Hiệu số | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
F | ![]() | 5 | 4 | 1 | 0 | 9 | 1 | +8 |
F | ![]() | 5 | 3 | 1 | 1 | 8 | 5 | +3 |
S | ![]() | 5 | 2 | 2 | 1 | 5 | 4 | +1 |
S | ![]() | 5 | 0 | 2 | 3 | 3 | 7 | -4 |
Q | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 4 | 1 | +3 |
Q | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 2 | 3 | -1 |
Q | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 3 | 4 | -1 |
Q | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 1 | 5 | -4 |
1 | ![]() | 2 | 1 | 0 | 1 | 2 | 2 | 0 |
1 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 1 | 2 | -1 |
1 | ![]() | 2 | 0 | 1 | 1 | 0 | 1 | -1 |
1 | ![]() | 2 | 0 | 0 | 2 | 1 | 4 | -3 |
Tham khảo
- ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 3 năm 2010. Truy cập ngày 18 tháng 12 năm 2014.
Liên kết ngoài
- Official Recap Lưu trữ 2005-03-07 tại Wayback Machine