Cằm

Cằm
Hộp sọ người với cằm được tô sáng.
Chi tiết
Động mạchInferior alveolar artery
Dây thần kinhDây thần kinh cằm
Định danh
LatinhMentum
MeSHD002680
TAA01.1.00.011
FMA46495
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Trong giải phẫu người, cằm là bộ phận thấp nhất ở mặt. Khu vực bao quanh cằm được gọi là hàm dưới người. Nó có khuynh hướng trỏ ra và có hình tam giácphụ nữ, trong khi có hình vuông ở đàn ông.[1] Có nhiều người có dạng cằm chẻ, và nhiều người cằm lợt.

Tham khảo

  1. ^ O'Loughlin, Michael McKinley, Valerie Dean (2006). Human anatomy. Boston: McGraw-Hill Higher Education. tr. 400–401. ISBN 0072495855.
  • x
  • t
  • s
Đầu (người)
 • Trán  • Tai  • Hàm (người)  • Mặt (Má  • Mắt người  • Mũi người  • Miệng  • Cằm)  • Vùng chẩm  • Da đầu  • Thái dương  • Gáy
Cổ
Thân
Chi (người)
Chi trên
 • Vai

 • Cánh tay  • Nách  • Khuỷu tay  • Cẳng tay  • Cổ tay

 • Bàn tay:  • Ngón tay  • Ngón cái  • Ngón trỏ  • Ngón giữa  • Ngón áp út  • Ngón út
Chi dưới/
(xem Chân người)
 • Hông

 • Mông  • Bắp đùi  • Đầu gối  • Bắp chân  • Đùi  • Mắt cá chân  • Gót chân  • Chân  • Ngón chân:  • Ngón chân cái  • Ngón chân trỏ  • Ngón chân giữa  • Ngón chân áp út  • Ngón chân út

 • Bàn chân
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s