Ceriantharia

Ceriantharia
Cerianthus membranaceus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Cnidaria
Phân ngành (subphylum)Anthozoa
Lớp (class)Ceriantharia
Perrier, 1893

Ceriantharia là một lớp động vật trông rất giống với hải quỳ nhưng chúng thuộc về một lớp riêng của phân ngành Anthozoa. Các loài Ceriantharia thường sống đơn lẻ, chôn chân trong những trầm tích mềm mại. Trước đây, chúng được phân loại là một bộ trong Phân lớp Ceriantipatharia cùng với Antipatharia nhưng sau đó đã được chuyển thành một lớp riêng.

Một số loài như Anactinia pelagica có chân không gắn cố định; thay vào đó, chúng có một khoang chứa khí trong bàn đáy, cho phép chúng nổi lộn ngược ở gần mặt nước.

Phân loại

Spirularia

Họ Botrucnidiferidae

  • Angianthula
  • Atractanthula
  • Botruanthus
  • Botrucnidiata
  • Botrucnidifer
  • Calpanthula
  • Cerianthula
  • Gymnanthula
  • Hensenanthula
  • Ovanthula
  • Sphaeranthula

Họ Cerianthidae

  • Anthoactis
  • Apiactis
  • Bursanthus
  • Ceriantheomorphe
  • Ceriantheopsis
  • Cerianthus
  • Engodactylactis
  • Isodactylactis
  • Nautanthus
  • Pachycerianthus
  • Paradactylactis
  • Parovactis
  • Peponactis
  • Plesiodactylactis
  • Sacculactis
  • Solasteractis
  • Synarachnactis
  • Syndactylactis
  • Trichactis

Penicillaria

Họ Arachnactidae

  • Anactinia
  • Arachnactis
  • Arachnanthus
  • Dactylactis
  • Isapiactis
  • Isarachnactis
  • Isarachnanthus
  • Isovactis
  • Ovactis
  • Paranactinia

Chú thích

Tham khảo

  • Photos of Tube Anemones
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q245695
  • Wikispecies: Ceriantharia
  • ADW: Ceriantharia
  • AFD: Ceriantharia
  • BioLib: 43734
  • EPPO: 1CERIO
  • GBIF: 1241
  • iNaturalist: 47705
  • ITIS: 51984
  • NBN: NBNSYS0000159636
  • NCBI: 37512
  • NZOR: 17668d5b-80eb-46c5-a49d-dc3983adeb3d
  • WoRMS: 1361


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến động vật này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s