Chi Cải

Chi Cải
Brassica rapa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
Bộ (ordo)Brassicales
Họ (familia)Brassicaceae
Phân họ (subfamilia)Brassicoideae
Tông (tribus)Brassiceae
Chi (genus)Brassica

Chi Cải (Brassica) là chi thực vật có hoa trong họ Cải.[1] Một số loài trong chi này được gọi là cây mù tạc.

Loài

Các loài trong chi Cải này gồm:

  • B. carinata: dùng sản xuất diesel sinh học
  • B. elongata: mù tạc
  • B. fruticulosa: Cải Địa Trung Hải
  • B. juncea: mù tạc Ấn Độ
  • B. napus: cải dầu, cải củ Thụy Điển (turnip Thụy Điển)
  • B. narinosa:
  • B. nigra: mù tạc đen
  • B. oleracea: cải bắp dại, rau cải bắp, cải xoan, súp lơ
  • B. perviridis
  • B. rapa (syn B. campestris): cải củ turnip (turnip), cải thảo, cải thìa
  • B. rupestris: mù tạc nâu
  • B. septiceps: seventop turnip
  • B. tournefortii: mù tạc châu Á

Các loài khác trước đây thuộc chi Brassica

Chú thích

  1. ^ The Plant List (2010). “Brassica. Truy cập ngày 9 tháng 7 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Brassica tại Wikimedia Commons
  • Dữ liệu liên quan tới Brassica tại Wikispecies
Hình tượng sơ khai Bài viết Họ Cải (Brassicaceae) này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • LCCN: sh86001831
  • NKC: ph150578
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q58677
  • Wikispecies: Brassica
  • APDB: 188815
  • APNI: 66563
  • BioLib: 39203
  • EoL: 38390
  • EPPO: 1BRSG
  • FloraBase: 21466
  • FNA: 104543
  • FoAO2: Brassica
  • FoC: 104543
  • GBIF: 3042506
  • GRIN: 1687
  • iNaturalist: 53113
  • IPNI: 12376-1
  • IRMNG: 1352038
  • ITIS: 23054
  • NBN: NHMSYS0000456592
  • NCBI: 3705
  • NZOR: 4b15b7fa-917c-403d-9235-5399756b1fb8
  • PLANTS: BRASS2
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30043511-2
  • Tropicos: 40031161
  • uBio: 5866027
  • VASCAN: 911
  • VicFlora: 3dc55628-7595-47c0-8496-617b45a5e116
  • WoRMS: 993757