Choanozoa

Choanozoa
Sphaeroeca, một tập hợp của choanoflagellate (khoảng 230 cá thể)
Phân loại khoa học
Vực (domain)Eukaryota
(không phân hạng)Opisthokonta
Ngành (phylum)Choanozoa
Các lớp
Danh sách
  • Choanoflagellatea
  • Filasterea
  • Mesomycetozoea
  • Corallochytrium

Choanozoa là một ngành động vật nguyên sinh thuộc dòng Opisthokonta. Ngành này có quan hệ gần với động vật hơn là nấm, và chúng là các loại gây sự chú ý nghiên cứu về nguồn gốc động vật của các nhà sinh học.

Nucleariidae được xem là một nhóm chị em của nấm, và do đó nó không bao gồm Choanozoa.[1]

Sơ đồ phân nhánh

Eukarya
Bikonta

Plantae

Chromalveolata

Unikonta

Amoebozoa

Opisthokonta

Choanozoa

Animalia

Nucleariida

Fungi

Phân loại

Choanozoa bao gồm ít nhất 3 nhóm: (1) Mesomycetozoea (Ichthyosporea), nhóm ký sinh trùng gây nhiễm cho cá và các loài động vật khác, (2) một nhóm được miêu tả đầu thế kỷ 21 gồm MinisteriaCapsaspora, chúng được đặt tên la Filasterea sau khi các động vật tentacle giống như sợi chỉ được tách ra, và (3) choanoflagellate gồm MonosigaProterospongia.[1][2] The position of Corallochytrium is unclear.[1]

Choanozoa thể hiện là một nhóm cận ngành sinh ra động vật. Lang và nnk. (2002) đề xuất một tên mới là Holozoa để chỉ nhóm đơn ngành của nó, nếu vậy, Choanozoa có thể mở rộng hoặc được xếp lại bao gồm cả động vật.[3]

Xem thêm

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ a b c Shalchian-Tabrizi K, Minge MA, Espelund M (2008). Aramayo, Rodolfo (biên tập). “Multigene phylogeny of choanozoa and the origin of animals”. PLoS ONE. 3 (5): e2098. doi:10.1371/journal.pone.0002098. PMC 2346548. PMID 18461162.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
  2. ^ “Eukaryotes”.
  3. ^ Lang B.F., O'Kelly C., Nerad T., Gray M.W., Burger G. (2002). “The closest unicellular relatives of animals”. Current Biology. 12 (20): 1773–78. doi:10.1016/S0960-9822(02)01187-9. PMID 12401173.Quản lý CS1: nhiều tên: danh sách tác giả (liên kết)
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề sinh học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Vực: Archaea • Bacteria • Eukaryota





Bikonta
AH/SAR
AH
Archaeplastida, hay Plantae sensu lato
Hacrobia, hay Chromalveolata phi SAR
Haptophyta • Cryptophyta • Centroheliozoa
SAR
Halvaria
Heterokonta ("S")
Ochrophyta • Bigyra • Pseudofungi
Alveolata
Rhizaria
Excavata
Discoba (Euglenozoa, Percolozoa) • Metamonada • Malawimonas
Unikonta
Apusozoa
Apusomonadida (Apusomonas, Amastigomonas) • Ancyromonadida (Ancyromonas) • Hemimastigida (Hemimastix, Spironema, Stereonema)
Amoebozoa
Lobosea • Conosa • Phalansterium • Breviata
Opisthokonta
Holozoa
Mesomycetozoea
Dermocystida • Ichthyophonida
Filozoa
Filasterea
Choanoflagellatea
Metazoa
hay "Animalia"
Holomycota
Fungi
Nucleariidae
Nuclearia • Micronuclearia • Rabdiophrys • Pinaciophora • Pompholyxophrys • Fonticula
Incertae sedis
  • Acritarch
  • Rangeomorpha
    • Rangea
  • Grypania
  • Gunflint
  • Chitinozoan
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại