Consolidated R2Y

Consolidated R2Y
Một chiếc Consolidated R2Y-1 sơn biểu tượng của Hải quân Hoa Kỳ.
Kiểu Máy bay vận tải quân sự/chở hàng
Nhà chế tạo Consolidated Aircraft
Chuyến bay đầu 15 tháng 4, 1944
Sử dụng chính Hoa Kỳ Hải quân Hoa Kỳ
Hoa Kỳ American Airlines
Số lượng sản xuất 1
Phát triển từ B-24 Liberator

Consolidated R2Y "Liberator Liner" (Consolidated Model 39) là một loại máy bay chở khách thiết kế dựa trên loại B-24 Liberator, nó được hãng Consolidated Aircraft chế tạo cho Hải quân Hoa Kỳ.

Tính năng kỹ chiến thuật (R2Y-1)

Dữ liệu lấy từ Jane's Fighting Aircraft of World War II[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Sức chứa:
    • 48 hành khách kèm hành lý
    • 1.200 lb (550 kg) bưu phẩm
  • Tải trọng: 12.000 lb (5.500 kg)
  • Chiều dài: 90 ft 0 in (27,45 m)
  • Sải cánh: 110 ft 0 in (33,55 m)
  • Chiều cao: ft in (m)
  • Trọng lượng có tải: 56.000 lb (25.000 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 64.000 lb (29.000 kg)
  • Động cơ: 4 × Pratt & Whitney R-1830-94, 1.200 hp (900 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc hành trình: 240 mph (210 knot, 380 km/h)
  • Tầm bay: 4.000 mi (3.500 nm, 6.400 km) tại vận tốc 200 mph (322 km/h)

Tham khảo

  1. ^ Jane, Fred T. “The Consolidated Vultee Model 39.” Jane’s Fighting Aircraft of World War II. London: Studio, 1946. p. 217. ISBN 1 85170 493 0.

Xem thêm

  • NX30039 American Airlines
Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Danh sách liên quan
  • Danh sách máy bay quân sự của Hoa Kỳ (hải quân)
  • Danh sách máy bay vận tải quân sự
  • x
  • t
  • s
Định danh máy bay vận tải của Hải quân/Thủy quân Lục chiến Hoa Kỳ 1931-1962
Atlantic Aircraft

RA

Budd

RB

Curtiss

RC • R2C4 • R3C4 • R4C • R5C

Douglas

RD • R2D • R3D • R4D • R5D • R6D

Bellanca

RE

Kinner

RK

Kreider-Reisner

RK2 • R2K

Martin

RM

Lockheed

RO • R2O • R3O • R4O • R5O • R6O • R7O-1/-2 • tới "V"

Stinson

RQ • R2Q2 • R3Q

Fairchild

RQ • R2Q • R3Q2 • R4Q

Ford

RR

Sikorsky

RS

Northrop

RT

Lockheed

từ "O" • R6V • R7V-1/-2 • R8V

Convair

RY • R2Y • R3Y • R4Y

1 Không sử dụng  • 2 Dùng cho một kiểu của hãng chế tạo khác  • 3 Chuỗi bắt đầu lại  • 4 Dùng cho một lớp máy bay khác
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Consolidated Aircraft chế tạo
Định danh công ty

1 • 2 • 7 • 8 • 9 • 10 • 14 • 15 • 16 • 17 • 18 • 20 • 21 • 22 • 23 • 24 • 25 • 26 • 27 • 28 • 29 • 30 • 31 • 32 • 33 • 34 • 36 • 37 • 39 • 40

Theo vai trò

Huấn luyện: NY • PT-1 • PT-2 • PT-11 • AT-22

Thám sát: O-17

Tiêm kích: P-30

Tuần tra: PY • P2Y • P3Y • XP4Y-1/P4Y-2 • PBY • PB2Y • XPB3Y • PB4Y-1/-2

Ném bom: X/B-24 • B-32 • XB-41 • B-36 • BY • XB2Y • LB-30A/B • Liberator B.I • Liberator GR.I

Vận tải: C-11 • C-22 • C-87 • XC-99 • C-109 • RY • R2Y • Liberator C.IX

Trinh sát: F-7