Copa Libertadores Femenina 2015
Chi tiết giải đấu | |
---|---|
Nước chủ nhà | Colombia |
Thời gian | 28 tháng 10 – 5 tháng 11 |
Số đội | 12 (từ 10 hiệp hội) |
Địa điểm thi đấu | 4 (tại 3 thành phố chủ nhà) |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Hạng ba | ![]() |
Hạng tư | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
Số trận đấu | 22 |
Số bàn thắng | 94 (4,27 bàn/trận) |
Vua phá lưới | ![]() |
← 2014 2016 → |
Copa Libertadores Femenina 2015 diễn ra tại Colombia từ 28 tháng 10 tới 5 tháng 11 năm 2015.[1][2] Ferroviária là đội vô địch của giải.[3]
Vòng bảng
Giờ thi đấu là giờ địa phương (COT/UTC−5).
Bảng A
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 12 | 1 | +11 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 3 | 7 | −4 | 4 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 1 | 2 | 1 | 8 | −7 | 1 |
Nguồn: CONMEBOL
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Real Pasión ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
Estadio Cincuentenario, Medellín
Trọng tài: María Laura Fortunato (Argentina)
São José ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Renata ![]() | Báo cáo | Viso ![]() |
Estadio Cincuentenario, Medellín
Trọng tài: Melany Bermejo (Peru)
Real Pasión ![]() | 1–2 | ![]() |
---|---|---|
Balcazar ![]() | Báo cáo | Astudillo ![]() Guzmán ![]() |
Estadio Cincuentenario, Medellín
Trọng tài: Janette Vera (Bolivia)
São José ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Rita ![]() Michele ![]() Ludmila ![]() | Báo cáo |
Estadio Cincuentenario, Medellín
Trọng tài: Claudia Umpiérrez (Uruguay)
Trận đấu giữa São José và Cerro Porteño bị hoãn sau 50 phút thi đấu vì trời mưa to. Trận đấu tiếp tục trở lại vào lúc 14:15 ngày 1 tháng 11 năm 2015 tại Estadio Atanasio Girardot, Medellín.
Cerro Porteño ![]() | 3–2 | ![]() |
---|---|---|
Safuan ![]() Álvarez ![]() Fleitas ![]() | Báo cáo | Villamizar ![]() Mendoza ![]() |
Estadio Municipal, Girardota
Trọng tài: Paola Barria (Chile)
São José ![]() | 6–0 | ![]() |
---|---|---|
Rita ![]() Valdirene ![]() Francisleide ![]() | Báo cáo |
Estadio Cincuentenario, Medellín
Trọng tài: Johana Haro (Ecuador)
Bảng B
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 9 | 0 | +9 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 7 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 6 | 9 | −3 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 10 | −8 | 0 |
Nguồn: CONMEBOL
Ferroviária ![]() | 5–0 | ![]() |
---|---|---|
Juliana ![]() Adriane ![]() | Báo cáo |
Estadio Municipal, Girardota
Trọng tài: Eryelizt Escalona (Venezuela)
UAI Urquiza ![]() | 4–3 | ![]() |
---|---|---|
Ugarte ![]() Bonsegundo ![]() | Báo cáo | Domeniguini ![]() Viana ![]() |
Estadio Municipal, Girardota
Trọng tài: Zulma Quiñónez (Paraguay)
Ferroviária ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Daiane ![]() Ana María ![]() Tabatha ![]() Rafaela ![]() | Báo cáo |
UAI Urquiza ![]() | 2–1 | ![]() |
---|---|---|
Ugarte ![]() Bedine ![]() | Báo cáo | Pullas ![]() |
UAI Urquiza ![]() | 0–0 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo |
Espuce ![]() | 1–3 | ![]() |
---|---|---|
Rodríguez ![]() | Báo cáo | Suárez ![]() Viana ![]() |
Bảng C
VT | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | ![]() | 3 | 3 | 0 | 0 | 11 | 1 | +10 | 9 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 20 | 3 | +17 | 6 | |
3 | ![]() | 3 | 1 | 0 | 2 | 8 | 16 | −8 | 3 | |
4 | ![]() | 3 | 0 | 0 | 3 | 2 | 21 | −19 | 0 |
Nguồn: CONMEBOL
(H) Chủ nhà
(H) Chủ nhà
Colo Colo ![]() | 4–0 | ![]() |
---|---|---|
Soto ![]() Villamayor ![]() Guerrero ![]() | Báo cáo |
Formas Íntimas ![]() | 9–1 | ![]() |
---|---|---|
Cuesta ![]() Velásquez ![]() Usme ![]() Castañeda ![]() Cardona ![]() Peñaloza ![]() | Báo cáo | López ![]() |
Colo Colo ![]() | 5–1 | ![]() |
---|---|---|
Villamayor ![]() Aedo ![]() Sáez ![]() Guerrero ![]() | Báo cáo | Sandoval ![]() |
Formas Íntimas ![]() | 11–0 | ![]() |
---|---|---|
Castaño ![]() Cuesta ![]() Peñaloza ![]() Usme ![]() | Báo cáo |
Universitario ![]() | 2–6 | ![]() |
---|---|---|
Flores ![]() Fernández ![]() | Báo cáo | López ![]() Cárdenas ![]() Sandoval ![]() |
Formas Íntimas ![]() | 0–2 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Villamayor ![]() |
Xếp hạng đội nhì bảng
VT | Bg | Đội | ST | T | H | B | BT | BB | HS | Đ | Giành quyền tham dự |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | B | ![]() | 3 | 2 | 1 | 0 | 6 | 4 | +2 | 7 | Vòng đấu loại trực tiếp |
2 | C | ![]() | 3 | 2 | 0 | 1 | 20 | 3 | +17 | 6 | |
3 | A | ![]() | 3 | 1 | 1 | 1 | 5 | 5 | 0 | 4 |
Nguồn: CONMEBOL
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) bốc thăm.
Quy tắc xếp hạng: 1) điểm; 2) hiệu số; 3) số bàn thắng; 4) bốc thăm.
Vòng đấu loại trực tiếp
Bán kết | Chung kết | |||||
5 tháng 11 - Envigado | ||||||
![]() | 0 | |||||
8 tháng 11 - Medellín | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 3 | |||||
5 tháng 11 - Envigado | ||||||
![]() | 1 | |||||
![]() | 2 | |||||
![]() | 0 | |||||
Tranh hạng ba | ||||||
8 tháng 11 - Medellín | ||||||
![]() | 1 (5) | |||||
![]() | 1 (6) |
Bán kết
São José ![]() | 0–1 | ![]() |
---|---|---|
Báo cáo | Adriane ![]() |
Colo Colo ![]() | 2–0 | ![]() |
---|---|---|
Sáez ![]() Lara ![]() | Báo cáo |
Tranh hạng ba
São José ![]() | 1–1 | ![]() |
---|---|---|
Rita ![]() | Báo cáo | Bonsegundo ![]() |
Loạt sút luân lưu | ||
5–6 |
Chung kết
Ferroviária ![]() | 3–1 | ![]() |
---|---|---|
Tabatha ![]() Ana María ![]() | Báo cáo | Villamayor ![]() |
Tham khảo
- ^ “Exitoso inicio de la Copa Pre Libertadores Femenina 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). laf.com.co. ngày 21 tháng 9 năm 2015. Truy cập ngày 27 tháng 9 năm 2015.
- ^ “La ciudad de Medellín recibirá a la Copa Libertadores Femenina 2015” (bằng tiếng Tây Ban Nha). CONMEBOL.com. ngày 5 tháng 10 năm 2015.
- ^ “3-1. Ferroviaria se corona campeón de Libertadores tras vencer al Colo Colo” (bằng tiếng Tây Ban Nha). deportes.terra.com.co. ngày 8 tháng 11 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 17 tháng 11 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2015.
Liên kết ngoài
- Trang chủ