Dây chằng gan - vị

Dây chằng gan - vị
Ở tranh này, dây chằng gan - vị (tiếng Anh: hepatogastric ligament) thuộc một phần của mạc nối nhỏ.
Chi tiết
Từgan
Chodạ dày
Định danh
LatinhLigamentum hepatogastricum
TAA10.1.02.104
FMA16520
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Dây chằng gan - vị (tiếng Anh: hepatogastric ligament) là một phần của mạc nối nhỏ nối cửa gan tới bờ cong nhỏ dạ dày. Dây chằng chứa động mạch gan phải và động mạch gan trái. Tại ổ bụng, dây chằng gan - vị phân chia ổ phúc mạc lớn (túi lớn) với túi mạc nối (túi nhỏ). Trong phẫu thuật, dây chằng gan - vị hay bị đánh thủng để thăm dò túi mạc nối.

Ảnh

  • Dây chằng gan - vị
    Dây chằng gan - vị

Chú thích

Một số câu trong bài viết này dẫn trong văn bản thuộc phạm vi công cộng từ trang 1157  , sách Gray's Anatomy tái bản lần thứ 20 (1918).

Liên kết ngoài

  • Anatomy photo:37:05-0102 Lưu trữ 2018-09-01 tại Wayback Machine at the SUNY Downstate Medical Center - "Abdominal Cavity - The Lesser Omentum"
  • Peritoneal Cavity Development - Page 6 of 14 anatomy module at med.umich.edu

Tài liệu

  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)
  • x
  • t
  • s
Giải phẫu phúc mạc và mạc treo ruột non
Các khái niệm cơ bản
Vùng bụng
Mạc treo ruột non
vùng bụng
Mạc treo ruột non
vùng lưng
  • Các nếp
    • Các nếp rốn
    • Hố trên bàng quang
    • Hố bẹn trong
    • Nếp rốn ngoài
    • Hố bẹn ngoài
    • nếp hồi - manh tràng
Ổ bụng
  • Ổ phúc mạc lớn (túi lớn)
  • Túi mạc nối (túi nhỏ)
  • Lỗ mạc nối
Cơ bản
  • Tam giác gan - túi mật (tam giác Calot)
  • Ngách gan - thận của khoang dưới gan (khoang Morrison)
  • Thành bụng
    • Tam giác bẹn (tam giác Hesselbach)
  • Ngách ổ phúc mạc
    • Rãnh cạnh đại tràng
    • Rãnh cạnh mạc treo tràng
Vùng chậu
Tử cung/Buồng trứng
  • Các dây chằng rộng
    • Mạc treo buồng trứng
    • Mạc treo vòi tử cung
    • Mạc treo tử cung)
  • Dây chằng riêng buồng trứng
  • Dây chằng treo buồng trứng
Các ngách
  • Nam
  • Nữ
    • Túi cùng trực tràng - tử cung
    • Nếp trực tràng - tử cung (Dây chằng tử cung - cùng)
    • Túi cùng bàng quang - tử cung
    • Hố buồng trứng
    • Hố cạnh bàng quang
  • Phúc mạc sau màng bụng (Retroperitonium)
Các khoang
  • Khoang ngoài phúc mạc
  • Khoang sau phúc mạc
  • Khoang sau hầu
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s