Du Tích Khôn

The Honorable

Du Tích Khôn

MLY
游錫堃
Viện trưởng Lập pháp viện
Nhiệm kỳ
1 tháng 2 năm 2020 – 1 tháng 2 năm 2024
Phó Viện trưởngThái Kỳ Xương
Tiền nhiệmTô Gia Toàn
Kế nhiệmHàn Quốc Du
Ủy viên Lập pháp viện
Nhiệm kỳ
1 tháng 2 năm 2020 – 1 tháng 2 năm 2024
Khu vực bầu cửParty-list
Chủ tịch Đảng Dân chủ Tiến bộ
Nhiệm kỳ
15 tháng 1 năm 2006 – 21 tháng 9 năm 2007
Bí thư trưởngLâm Giai Long
QuyềnThái Đồng Vinh
(14 tháng 3 năm 2007-8 tháng 5 năm 2007)
Tiền nhiệmLã Tú Liên (quyền)
Kế nhiệmTrần Thủy Biển
Viện trưởng Hành chính viện thứ 18
Nhiệm kỳ
1 tháng 2 năm 2002 – 1 tháng 2 năm 2005
Tổng thốngTrần Thủy Biển
Cấp phóLâm Tín Nghĩa
Diệp Cúc Lan
Tiền nhiệmTrương Tuấn Hùng
Kế nhiệmTạ Trưởng Đình
Phó Viện trưởng Hành chính viện
Nhiệm kỳ
20 tháng 5 năm 2000 – 27 tháng 7 năm 2000
Thủ tướngĐường Phi
Tiền nhiệmLưu Triệu Huyền
Kế nhiệmTrương Tuấn Hùng
Huyện trưởng Nghi Lan
Nhiệm kỳ
20 tháng 12 năm 1989 – 20 tháng 12 năm 1997
Tiền nhiệmTrần Định Nam
Kế nhiệmLưu Thủ Thành
Nghị viên Hội nghị Đài Loan
Nhiệm kỳ
20 tháng 12 năm 1981 – 20 tháng 12 năm 1989
Khu vực bầu cửNghi Lan
Thông tin cá nhân
Sinh25 tháng 4, 1948 (76 tuổi)
Đông Sơn, Nghi Lan, Trung Hoa Dân Quốc
Đảng chính trịĐảng Dân chủ Tiến bộ (1984–nay)
Đảng khácĐảng Thanh niên Trung Quốc (1966–1975)[1]
Phối ngẫuDương Bảo Ngọc
Alma materĐại học quốc lập Đài Bắc
Đại học Đông Hải
Tên tiếng Trung
Phồn thể游錫堃
Giản thể游锡堃
Phiên âm
Tiếng Hán tiêu chuẩn
Bính âm Hán ngữYóu Xí-kūn
Chú âm phù hiệuㄧㄡˊ ㄒㄧˊㄎㄨㄣ
Gwoyeu RomatzyhYou Shyi-kuen
Bính âm Hán ngữ TongyongYóu Sí-kun
Tiếng Mân Nam
Tiếng Mân Tuyền Chương POJIû Sek-khun
Tâi-lôIû Sik-khun

Du Tích Khôn (tiếng Trung: 游錫堃; sinh ngày 25 tháng 4 năm 1948) là một chính trị gia người Đài Loan, ông là ủy viên và viện trưởng Lập pháp viện. Ông là một trong những thành viên sáng lập của Đảng Dân tiến (DPP) và được biết đến khi ủng hộ mạnh mẽ nền độc lập Đài Loan.[2] Ông lãnh đạo DPP với tư cách là chủ tịch từ năm 2006 đến năm 2007 và giữ chức Viện trưởng từ năm 2002 đến năm 2005.[3]

Chú thích

  1. ^ “游錫堃”. Taiwan Provincial Consultative Council. Bản gốc lưu trữ ngày 22 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 2 tháng 12 năm 2012.
  2. ^ Wang, Chris (16 tháng 12 năm 2013). “'Oral History' about DPP establishment launched”. Taipei Times. Lưu trữ bản gốc ngày 20 tháng 9 năm 2021. Truy cập ngày 13 tháng 2 năm 2021.
  3. ^ “游錫堃委員”. 立法院 (bằng tiếng Trung). Taiwan. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 1 năm 2022. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2022.
  • x
  • t
  • s
Dân chủ Tiến bộ Đảng
Chủ tịch
Phe phái
  • Formosa
  • New Tide
  • Welfare State Alliance
  • Justice Alliance
  • Độc lập Đài Loan
  • Main Stream
  • Alliance for One Country on Each Side
Xem thêm
  • Pan-Green Coalition
Văn bản chữ nghiêng biểu thị quyền chủ tịch
Flag of Đài LoanPolitician icon Bài viết liên quan đến chính khách Đài Loan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s