Extertal
Extertal | |
---|---|
Hiệu kỳ của Extertal Hiệu kỳ Huy hiệu | |
Vị trí của Extertal thuộc Huyện Lippe | |
Extertal | |
Quốc gia | Đức |
Bang | Nordrhein-Westfalen |
Vùng hành chính | Detmold |
Huyện | Lippe |
Phân chia hành chính | 12 |
Chính quyền | |
• Thị trưởng | Hans Hoppenberg |
Diện tích | |
• Tổng cộng | 92,53 km2 (3,573 mi2) |
Độ cao | 237 m (778 ft) |
Dân số (2006-12-31) | |
• Tổng cộng | 12.638 |
• Mật độ | 1,4/km2 (3,5/mi2) |
Múi giờ | CET (UTC+01:00) |
• Mùa hè (DST) | CEST (UTC+02:00) |
Mã bưu chính | 32699 |
Mã vùng | 05262, 05751, 05754 |
Biển số xe | LIP |
Thành phố kết nghĩa | Tangerhütte |
Trang web | www.extertal.de |
Extertal là một đô thị ở Lippe district of Nordrhein-Westfalen, Đức, với 12.600 dân.
Extertal tọa lạc ở rìa bắc của vòng bảo tồn tự nhiên Teutoburg, gần Lower Saxony. Các sôg Exter và Humme chảy qua khu vực này. Các đô thị giáp ranh là Rinteln, Aerzen, Barntrup, Dörentrup và Kalletal.
Điểm cao nhất có độ cao 371 mét trên mực nước biển.
Tham khảo
Liên kết ngoài
- Trang mạng chính thức (tiếng Đức)
Bài viết về bang Nordrhein-Westfalen của Đức này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|