Giải Quả cầu vàng lần thứ 65

Giải Quả cầu vàng lần thứ 65

13 tháng 1 năm 2008


Phim hay nhất:

Atonement


Phim hài/nhạc kịch hay nhất:

Sweeney Todd


Loạt phim truyền hình hay nhất:

Mad Men


Loạt phim truyền hình hài/nhạc kịch hay nhất:

Extras


Loạt phim ngắn hay phim truyền hình hay nhất:

Longford

Giải Quả cầu vàng lần thứ 65 - giải thưởng điện ảnh cho các phim truyện và chương trình truyền hình xuất sắc nhất năm 2007 - được Hiệp hội Báo chí Nước ngoài Hollywood tổ chức và công bố người đoạt giải ngày 13 tháng 1 năm 2008.

Các tác phẩm được đề cử và đoạt giải

Chữ đậm để chỉ tác phẩm đoạt giải.[1]

Phim truyện

Phim chính kịch hay nhất Phim hài/nhạc kịch hay nhất
  • American Gangster
  • Atonement
  • Eastern Promises
  • The Great Debaters
  • Michael Clayton
  • No Country for Old Men
  • There Will Be Blood
  • Across the Universe
  • Charlie Wilson's War
  • Hairspray
  • Juno
  • Sweeney Todd: The Demon Barber on Fleet Street
Nam diễn viên xuất sắc nhất - Phim chính kịch Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Phim chính kịch
  • George Clooney, Michael Clayton
  • Daniel Day-Lewis, There Will Be Blood
  • James McAvoy, Atonement
  • Viggo Mortensen, Eastern Promises
  • Denzel Washington, American Gangster
Nam diễn viên xuất sắc nhất - Phim hài/nhạc kịch Nữ diễn viên xuất sắc nhất - Phim hài/nhạc kịch
Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Giải Quả cầu vàng cho đạo diễn xuất sắc nhất Giải Quả cầu vàng cho kịch bản hay nhất
  • Diablo Cody, Juno
  • Joel and Ethan Coen, No Country for Old Men
  • Christopher Hampton, Atonement
  • Ronald Harwood, The Diving Bell and the Butterfly
  • Aaron Sorkin, Charlie Wilson's War
Bài hát gốc hay nhất Nhạc phim gốc hay nhất
  • "Despedida" trong Love in the Time of Cholera
  • "Grace Is Gone" trong Grace Is Gone
  • "Guaranteed" trong Into the Wild
  • "That's How You Know" trong Enchanted
  • "Walk Hard" trong Walk Hard: The Dewey Cox Story
  • Michael Brook, Kaki King, Eddie Vedder, Into the Wild
  • Clint Eastwood, Grace Is Gone
  • Alberto Iglesias, The Kite Runner
  • Dario Marianelli, Atonement
  • Howard Shore, Eastern Promises
Phim nói tiếng nước ngoài hay nhất Phim hoạt hình hay nhất
  • 4 Months, 3 Weeks and 2 Days; Romania
  • The Diving Bell and the Butterfly; Pháp và Hoa Kỳ
  • The Kite Runner; Hoa Kỳ
  • Sắc giới; Đài Loan
  • Persepolis; Pháp

Truyền hình

Loạt phim truyền hình điện ảnh Loạt phim truyền hình hài/nhạc kịch
  • 30 Rock
  • Californication
  • Entourage
  • Extras
  • Pushing Daisies
Phim ngắn hay phim điện ảnh cho truyền hình hay nhất Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim ngắn hay phim điện ảnh cho truyền hình
  • Bury My Heart at Wounded Knee
  • The Company
  • Longford
  • The State Within
  • Five Days
  • Adam Beach - Bury My Heart at Wounded Knee
  • Jim Broadbent - Longford
  • Ernest Borgnine - A Grandpa for Christmas
  • Jason Isaacs - The State Within
  • James Nesbitt - Jekyll
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim ngắn hay phim điện ảnh cho truyền hình Nam diễn viên xuất sắc nhất trong phim ngắn hay phim hài/nhạc kịch truyền hình
  • Bryce Dallas Howard - As You Like It
  • Queen Latifah - Life Support
  • Debra Messing - The Starter Wife
  • Sissy Spacek - Pictures of Hollis Woods
  • Ruth Wilson - Jane Eyre
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong phim ngắn hay phim hài/nhạc kịch truyền hình Nam diễn viên xuất sắc nhất trong loạt phim truyền hình
  • Michael C. Hall - Dexter
  • Jon Hamm - Mad Men
  • Hugh Laurie - House M.D.
  • Bill Paxton - Big Love
  • Jonathan Rhys Meyers - The Tudors
Nữ diễn viên xuất sắc nhất trong loạt phim truyền hình Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất trong loạt phim truyền hình, phim ngắn hay phim điện ảnh cho truyền hình
  • Patricia Arquette - Medium
  • Glenn Close - Damages
  • Minnie Driver - The Riches
  • Edie Falco - The Sopranos
  • Sally Field - Brothers & Sisters
  • Holly Hunter - Saving Grace
  • Kyra Sedgwick - The Closer
Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất trong loạt phim truyền hình, phim ngắn hay phim điện ảnh cho truyền hình

 

Thống kê

Phim điện ảnh

Số giải giành được:

  • 2 Atonement
  • 2 No Country for Old Men
  • 2 Sweeney Todd: The Demon Barber of Fleet Street
  • 2 The Diving Bell and the Butterfly
  • 1 Away From Her
  • 1 I'm Not There
  • 1 Into The Wild
  • 1 La Vie En Rose
  • 1 Ratatouille
  • 1 There Will Be Blood

Số đề cử (ít nhất là 2):

Sweeney Todd: The Demon Barber of Fleet Street

  • 3 American Gangster, Eastern Promises, Hairspray, Juno, The Diving Bell and the Butterfly
  • 2 Grace Is Gone, Into the Wild, The Kite Runner, There Will Be Blood, Walk Hard: The Dewey Cox Story, Enchanted

Truyền hình

  • 3 Longford
  • 2 Mad Men
  • 1 Extras
  • 1 30 Rock
  • 1 Californication
  • 1 Damages
  • 1 Entourage
  • 1 Life Support

Số đề cử (ít nhất là 2):

  • 4 Damages, Longford
  • 3 30 Rock, Bury My Heart at Wounded Knee, Entourage, Pushing Daisies
  • 2 Big Love, Brothers & Sisters, Californication, Extras, Grey's Anatomy, House M.D., Mad Men, The State Within, The Tudors

Chú thích

  1. ^ “Các tác phẩm được đề cử và đoạt giải Quả cầu Vàng lần thứ 65”. goldenglobes.org. Lưu trữ bản gốc ngày 24 tháng 5 năm 2012. Truy cập ngày 13 tháng 1 năm 2008.
  • x
  • t
  • s
Giải thưởng hiện tại
(Điện ảnh)
Giải thưởng hiện tại
(Truyền hình)
  • Sêri truyền hình chính kịch hay nhất
  • Sêri truyền hình ca nhạc hoặc hài hay nhất
  • Minisêri hoặc phim truyền hình hay nhất
  • Nam diễn viên truyền hình chính kịch xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên truyền hình ca nhạc hoặc hài xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên minisêri hoặc phim truyền hình xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên truyền hình chính kịch xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên truyền hình ca nhạc hoặc hài xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên minisêri hoặc phim truyền hình xuất sắc nhất
  • Nam diễn viên phụ xuất sắc nhất
  • Nữ diễn viên phụ xuất sắc nhất
Lễ trao giải
  • 1943
  • 1944
  • 1945
  • 1946
  • 1947
  • 1948
  • 1949
  • 1950
  • 1951
  • 1952
  • 1953
  • 1954
  • 1955
  • 1956
  • 1957
  • 1958
  • 1959
  • 1960
  • 1961
  • 1962
  • 1963
  • 1964
  • 1965
  • 1966
  • 1967
  • 1968
  • 1969
  • 1970
  • 1971
  • 1972
  • 1973
  • 1974
  • 1975
  • 1976
  • 1977
  • 1978
  • 1979
  • 1980
  • 1981
  • 1982
  • 1983
  • 1984
  • 1985
  • 1986
  • 1987
  • 1988
  • 1989
  • 1990
  • 1991
  • 1992
  • 1993
  • 1994
  • 1995
  • 1996
  • 1997
  • 1998
  • 1999
  • 2000
  • 2001
  • 2002
  • 2003
  • 2004
  • 2005
  • 2006
  • 2007
  • 2008
  • 2009
  • 2010
  • 2011
  • 2012
  • 2013
  • 2014
  • 2015
  • 2016
  • 2017
  • 2018
  • 2019
  • 2020–21
  • 2021
  • 2022
  • 2023
  • 2024

(đây là năm phát hành phim, năm diễn ra Lễ trao giải là năm sau)

Khác