Grigorovich TB-5

TB-5
Kiểu Máy bay ném bom hạng nặng
Nguồn gốc Liên Xô Liên Xô
Nhà thiết kế Grigorovich
Chuyến bay đầu 1931
Tình trạng Loại biên
Sử dụng chính Liên Xô Liên Xô
Số lượng sản xuất 1

Grigorovich TB-5 (tiếng Nga: Григорович ТБ-5) là một mẫu máy bay ném bom hạng nặng thử nghiệm của Liên Xô đầu thập niên 1930.

Tính năng kỹ chiến thuật (TB-5)

Dữ liệu lấy từ Shavrov 1985[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Chiều dài: 22,1 m (72 ft 6 in)
  • Sải cánh: 31 m (101 ft 8 in)
  • Chiều cao: ()
  • Diện tích cánh: 150 m² (1614,6 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 7.483 kg (16.497 lb)
  • Trọng lượng có tải: 12.535 kg (27.635 lb)
  • Động cơ: 4 × Bristol Jupiter V kiểu động cơ piston bố trí tròn, 336 kW (450 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 180 km/h (97 knot, 112 mph)
  • Trần bay: 2.600 m (8.530 ft)
  • Tải trên cánh: 84 kg/m² (17 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 107 W/kg (0,07 hp/lb)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 4× súng máy PV-1 7,62 mm (0.3 in)
  • Bom: 2.500 kg (5.512 lb) bom

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • TB-3
  • Farman F.220

Tham khảo

  1. ^ Shavrov V.B. (1985). Istoriia konstruktskii samoletov v SSSR do 1938 g. (3 izd.) (bằng tiếng Nga). Mashinostroenie. ISBN 5-217-03112-3.
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Grigorovich chế tạo

M-1 • M-2 • M-3 • M-4 • M-5 • M-6 • M-7 • M-8 • M-9 • M-10 • M-11 • M-12 • M-13 • M-14 • M-15 • M-16 • M-17 • M-18 • M-19 • M-20 • M-21 • M-22 • M-23 • M-24

ROM-1 • ROM-2

MK-1

MRL-1 • MR-2 • MR-3 • MR-5

MUR-1 • MU-2 • MUR-2

I-1 • I-2 • I-Z

IP-1 • IP-2 • IP-4

SUVP

TB-5

TSh-1 • TSh-2

LK-1

PB-1

  • x
  • t
  • s
Tên định danh máy bay ném bom của Liên Xô
BB (Blizhniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm ngắn")

BB-1 • BB-2 • BB-3 • BB-22

DB (Dalniy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tầm xa")

DB-1 • DB-2 • DB-3 • DB-4 • DB-240 • DB-A

FB (Frontovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom tiền tuyến")

FB

MTB (Morskoi Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hải quân hạng nặng")

MTB-1 • MTB-2

SB (Skorostnoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom vận tốc cao")

SB

ShB (Shturmovoi Bombardirovschik - "Máy bay ném bom cường kích")

ShB

TB (Tyazholy Bombardirovschik - "Máy bay ném bom hạng nặng")

TB-1 • TB-2 • TB-3 • TB-4 • TB-5 • TB-6 • TB-7