Họ Cá hồng

Họ Cá hồng
Lutjanus gibbus
Phân loại khoa học e
Giới: Animalia
Ngành: Chordata
Lớp: Actinopterygii
Bộ: Perciformes
Họ: Lutjanidae
T. N. Gill, 1861[1]

Họ Cá hồng (danh pháp: Lutjanidae) là một họ cá thuộc bộ Cá vược đa số sống ở đại dương trừ một số loài sống ở khu vực cửa sông và tìm mồi nơi nước ngọt. Một số loài đóng vai trò là nguồn thực phẩm quan trọng và một trong số đó là cá hồng. Hiện con người đã nhận diện được khoảng một trăm loài thuộc 16 chi.

Họ Cá hồng sinh sống tại các vùng nhiệt đới và cận nhiệt đới thuộc khắp tất cả các đại dương trên thế giới. Cơ thể chúng có thể đạt tới chiều dài 1 m. Đa số các loài cá hồng ăn động vật giáp xác hoặc các loài cá khác nhưng cũng có một số ăn sinh vật phù du. Loại cá này có thể được nuôi làm cảnh trong hồ cá nhưng đa phần chúng lớn quá nhanh nên khó có thể trở thành loại cá cảnh phổ biến. Chúng sống ở độ sâu tối đa là 450 m.

Hai cá thể Lutjanus quinquelineatus đang bơi tại vùng bờ biển đông bắc đảo Đài Loan.
Lutjanus apodus
Lutjanus argentimaculatus
Lutjanus bengalensis
Lutjanus bohar
Lutjanus griseus
Lutjanus lutjanus
Lutjanus kasmira
Lutjanus viridis
Macolor niger
Ocyurus chrysurus
Rhomboplites aurorubens
Symphorichthys spilurus

Danh sách loài


Chú thích

  1. ^ Richard van der Laan; William N. Eschmeyer & Ronald Fricke (2014). “Family-group names of Recent fishes”. Zootaxa. 3882 (2): 001–230. doi:10.11646/zootaxa.3882.1.1. PMID 25543675.
  2. ^ Moura & Lindeman (2007). “A new species of snapper (Perciformes: Lutjanidae) from Brazil, with comments on the distribution of Lutjanus griseus and L. apodus”. Zootaxa. 1422: 31–43.

Tham khảo

  • Paulin, Chris D (1990) "Pagrus auratus, a new combination for the species known as "snapper" in Australasian waters (Pisces: Sparidae)"[liên kết hỏng] New Zealand Journal of Marine and Freshwater Research, 24: 259–265.
  • Chủ biên Ranier Froese và Daniel Pauly. (2006). "Lutjanidae" trên FishBase. Phiên bản tháng 4 năm 2006.
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q849160
  • Wikispecies: Lutjanidae
  • ADW: Lutjanidae
  • AFD: Lutjanidae
  • BioLib: 43318
  • BOLD: 1858
  • EoL: 5294
  • Fossilworks: 266302
  • GBIF: 8542
  • iNaturalist: 47295
  • IRMNG: 114895
  • ITIS: 168845
  • NCBI: 30850
  • NZOR: f2a8ca2a-2e2e-4a06-9d9c-8640e500f627
  • Plazi: FD1087D9-FFAA-4A5B-FF67-A3594EECFB4B
  • uBio: 114205
  • WoRMS: 151453