Konstantin Sergeevich Novoselov

Konstantin Novoselov
Sinh23 tháng 8, 1974 (49 tuổi)
Nizhny Tagil, CHXHCN Liên Bang Xô Viết.
Tư cách công dânNga và Anh
Trường lớpViệ Vật lý và Công nghệ Moskva
Giải thưởngGiải Nobel Vật lý (2010)
Sự nghiệp khoa học
NgànhNhà vật lý
Người hướng dẫn luận án tiến sĩJan Kees Maan, Andre Geim

Konstantin Sergeevich Novoselov (tiếng Nga: Константи́н Серге́евич Новосёлов, sinh ngày 23 tháng 8 năm 1974) là một nhà vật lý học người Nga-Anh, nổi tiếng với công trình nghiên cứu của ông về graphene cùng với Andre Geim, và họ đã được trao Giải Nobel Vật lý năm 2010.[1] Novoselov hiện là thành viên của nhóm nghiên cứu mesoscopic tại Đại học Manchester.[2][3]

Kostya Novoselov sinh ra ở Nizhny Tagil, CHXHCN Liên bang Xô Viết. [4]

Xem thêm

  • VinFuture

Tham khảo

  1. ^ “Announcement of the 2010 Nobel Prize in Physics”. The Nobel Foundation. ngày 5 tháng 10 năm 2010. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ fellow “Konstantin Novoselov” Kiểm tra giá trị |url= (trợ giúp). The Royal Society. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  3. ^ “Dr. Kostya Novoselov”. University of Manchester, Mesoscopic Research Group. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 12 năm 2012. Truy cập ngày 5 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ “Log In”. Truy cập 24 tháng 9 năm 2015.

Liên kết ngoài

  • Tư liệu liên quan tới Konstantin Novoselov tại Wikimedia Commons
  • Interview in ScienceWatch on his research fields
  • Portrait of Novoselov and Geim following the announcement of the Nobel Prize Lưu trữ 2010-10-08 tại Wayback Machine
  • Selected research papers by Konstantin Novoselov and Andre Geim
  • Russians scoop Nobel for creation of graphene Lưu trữ 2010-10-13 tại Wayback Machine
  • Kostya Novoselov's art website
  • Konstantin Novoselov trên quỹ Nobel
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử liên quan đến nhà khoa học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết tiểu sử này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề vật lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • GND: 173736238
  • LCCN: n2021019219
  • NKC: xx0126715
  • NTA: 269095136
  • ORCID: 0000-0003-4972-5371
  • ResearcherID: G-9581-2014
  • SUDOC: 251112241
  • VIAF: 202408166
  • WorldCat Identities: viaf-202408166
  • x
  • t
  • s
1901–1925
1926–1950
1951–1975
1976–2000
2001–nay