Kranji

Kranji
Tên tiếng AnhKranji
Tên tiếng Hoa克兰芝 (Hán-Việt: Khắc-lan-chi)
– Bính âmKèlánzhī
Tên Mã LaiKranji
Tên tiếng Tamilகிராஞ்சி
Tọa độ1°25′22,08″B 103°45′1,44″Đ / 1,41667°B 103,75°Đ / 1.41667; 103.75000

Kranji là khu ngoại ô nằm ở phía tây bắc của Singapore, cách 22 kilômét (14 mi) từ khu vực trung tâm thành phố. Nơi đây có Trạm MRT Kranji và để di đến Johor Bahru hành khách có thể sử dụng dịch vụ xe buýt 170.

Từ nguyên

Địa danh Kranji được đặt theo loài cây bản địa, pokok kranji hay keranji (tên tiếng Mã Lai của loài Dialium indum, một loại me có lông nhung). Độ phân bố của loài này bị thu hẹp lại kể từ nửa đầu thế kỷ XIX.

Lịch sử

Tuyến đường sắt Singapore-Kranji đầu tiên từ Đường Tank tới Kranji được khánh thành vào năm 1903. Vào năm 1909, đường sắt bang Johor khai trương, sau đó, năm 1912 cả hai tuyến đường sắt này đều gia nhập mạng lưới đường sắt Liên bang Mã Lai (Federated Malay States), thành lập năm 1901. Sau khi Đê Johor-Singapore hoàn thành năm 1923, hai tuyến này chính thức tham gia, hoàn thành quá trình hợp nhất hệ thống giao thông đường sắt Liên bang Mã Lai. Trước đó dịch vụ phà đường sắt được vận hành giữa hai bến Woodlands và Abu Bakar từ năm 1903 đến 1923.

Thập tự Chiến tranh Kranji

Kranji từng là trại quân sự trước khi bị Nhật Bản xâm lược năm 1942, và nay là nơi tọa lạc của Nghĩa trang Chiến tranh Kranji và Đài tưởng niệm Chiến tranh Kranji, tưởng nhớ tới 30.000 công dân khối Thịnh vượng chung đã qua đời tại Singapore, Mã Lai, Java và Sumatra trong Thế Chiến II.

Thêm vào đó, hiện nay nơi đây là khu dân sinh chủ yếu được tạo bởi tài sản độc lập. Đây là nơi không có nhà chung cư chọc trời, như các vùng ngoại ô khác của Singapore. Kranji cũng là một khu công nghiệp.

Điểm nhấn

Singapore Turf Club là đơn vị vận hành Trường đua Kranji, nơi tổ chức đua ngựa duy nhất trên đất Singapore. Trường đua Kranji nằm cạnh Trạm MRT Kranji.

Kranji cũng có một hồ chứa nước mang tên Hồ chứa Kranji, được tạo nên do việc ngăn đập trên sông Kranji.

Bollywood Veggies là trung tâm thông tin và tập thể nông nghiệp hữu cơ mở cửa từ thứ tư tới chủ nhật.

Tham khảo

  • Victor R Savage, Brenda S A Yeoh (2003), Toponymics - A Study of Singapore Street Names, Eastern Universities Press, ISBN 981-210-205-1
  • Romen Bose (2006), "Kranji - The Commonwealth War Cemetery and the Politics of the Dead", Marshall Cavendish Editions, ISBN 981-261-275-0

Liên kết ngoài

  • Kranji War Cemetery and indonesia Memorial Lưu trữ 2005-02-17 tại Wayback Machine
  • Singapore Turf Club
  • x
  • t
  • s
Các địa điểm tại Singapore được phân chia theo vùng
Trung tâm
  • Alexandra
  • Ayer Rajah
  • Bartley
  • Bishan
    • Marymount
    • Sin Ming
  • Bukit Timah
  • Buona Vista
    • Holland Village
    • one-north
    • Ghim Moh
  • Chinatown
  • Kent Ridge
  • Kim Seng
  • Little India
    • Farrer Park
    • Jalan Besar
  • MacPherson
  • Marina Bay
  • Mount Faber
  • Mount Vernon
    • Bidadari
  • Museum
  • Newton
  • Novena
  • Orchard Road
    • Dhoby Ghaut
    • Emerald Hill
    • Đông Lăng
  • Outram
  • Pasir Panjang
  • Potong Pasir
  • Rochor-Kampong Glam
    • Bencoolen
    • Bugis
  • Queenstown
    • Dover
    • Commonwealth
  • Raffles Place
  • Thung lũng Sông
  • Sông Singapore
  • Quần đảo Nam
  • Tanjong Pagar
    • Shenton Way
  • Telok Blangah
    • Bukit Chandu
    • Bukit Purmei
    • HarbourFront
    • Keppel
    • Radin Mas
    • Mount Faber
  • Tiong Bahru
    • Bukit Ho Swee
    • Bukit Merah
  • Toa Payoh
    • Bukit Brown
    • Caldecott Hill
    • Thomson
  • Whampoa
    • Balestier
    • St. Michael's
Đông
  • Aljunied
  • Bedok
    • Bedok Reservoir
    • Chai Chee
    • Kaki Bukit
    • Tanah Merah
  • Chương Nghi
    • Vịnh Chương Nghi
    • Đông Chương Nghi
    • Làng Chương Nghi
  • Bờ Đông
  • Eunos
  • Geylang
  • Joo Chiat
  • Katong
  • Kallang
    • Kallang Bahru
    • Kallang Basin
    • Tanjong Rhu
    • Mountbatten
    • Kolam Ayer
    • Old Airport
    • Lavender
    • Boon Keng
  • Kembangan
  • Pasir Ris
    • Elias
    • Lorong Halus
    • Loyang
  • Marine Parade
  • Paya Lebar
  • Siglap
  • Tampines
    • Simei
  • Ubi
Bắc
  • Central Catchment Nature Reserve
  • Kranji
  • Lentor
  • Lâm Thố Cảng
    • Neo Tiew
    • Sungei Gedong
  • Mandai
  • Sembawang
  • Senoko
  • Simpang
  • Sungei Kadut
  • Woodlands
    • Admiralty
    • Innova
    • Marsiling
    • Woodgrove
  • Yishun
    • Chong Pang
Đông-Bắc
  • Ang Mo Kio
    • Cheng San
    • Chong Boon
    • Kebun Baru
    • Teck Ghee
    • Yio Chu Kang
  • Hougang
    • Defu
    • Kovan
  • Lorong Chuan
  • Quần đảo Đông-Bắc
  • Punggol
    • Punggol Point
    • Punggol New Town
  • Seletar
  • Sengkang
    • Sengkang New Town
    • Rivervale
    • Compassvale (Buangkok)
    • Anchorvale
    • Fernvale
    • Jalan Kayu
  • Serangoon
    • Serangoon Gardens
    • Serangoon North
Tây
  • Bukit Batok
    • Bukit Gombak
    • Hillview
    • Brickworks
    • Guilin
    • West
    • Central
    • East
    • South
  • Bukit Panjang
    • Senja
    • Saujana
    • Fajar
    • Bangkit
    • Dairy Farm
  • Choa Chu Kang
    • Yew Tee
    • Kranji North
    • Pang Sua
    • Central
    • Peng Siang
    • Keat Hong
    • Teck Whye
  • Tengah
  • Clementi
    • Toh Tuck
    • Sunset Way
    • Faber
    • North
    • Bờ Tây
    • Central
    • Woods
    • West
    • Pandan
  • Jurong
    • Joo Koon
    • Tukang
    • Gul Circle
    • Benoi Sector
    • Liu Fang
    • Pioneer Sector
    • Gul Basin
    • Shipyard
    • Samulun
  • Đông Jurong
    • Toh Guan
    • Công viên Doanh nghiệp Quốc tế
    • Vườn Teban
    • Penjuru
    • Dụ Hoa
    • Trung tâm vùng Jurong
    • Hồ
    • Sông
    • Cảng
  • Tây Jurong
    • Hong Kah
    • Taman Jurong
    • Wenya
    • Văn Lễ
    • Chin Bee
    • Yunnan
    • Central
    • Kian Teck
    • Safti
  • Tuas
    • Tengeh
    • Promenade
    • Pioneer
    • Soon Lee
    • Bay
    • View
    • Coast
  • Khu quy hoạch Quần đảo Tây
  • Western Water Catchment
    • Murai
    • Sarimbun
  • Lim Chu Kang
Hình tượng sơ khai Bài viết về chủ đề địa lý này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s