LFG Roland D.VI

D.VI
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo LFG Roland
Chuyến bay đầu 1917
Vào trang bị 1918
Sử dụng chính Đế quốc Đức Đế quốc Đức
Số lượng sản xuất 350

Roland D.VI là một mẫu máy bay tiêm kích của Đức vào cuối Chiến tranh thế giới I.

Quốc gia sử dụng

 German Empire
  • Luftstreitkräfte
  • Kaiserliche Marine

Tính năng kỹ chiến thuật (Roland D.VIb)

Roland D.VI

Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 6,32 m (20 ft 8⅞ in)
  • Sải cánh: 9,42 m (30 ft 10⅞ in)
  • Chiều cao: 2,80 m (9 ft 2¼ in)
  • Diện tích cánh: 22,1 m² (238 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 656 kg (1.446 lb)
  • Trọng lượng có tải: 846 kg (1.865 lb)
  • Động cơ: 1 × Benz IIIa, 149 kW (200 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 199 km/h (108 knot, 124 mph)
  • Trần bay: 5.790 m [2] (19.000 ft)
  • Tải trên cánh: 38,3 kg/m² (7,84 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,18 kW/kg (0,11 hp/lb)
  • Thời gian bay: 2 h
  • Lên độ cao 5.000 m (16.400 ft): 19 phút

Trang bị vũ khí

2 x súng máy LMG08/15 7,92 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Fokker D.VII
  • Pfalz D.XII

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Green and Swanborough 1994, p. 338
  2. ^ “German Aviation 1918”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 8 năm 2012. Truy cập ngày 11 tháng 2 năm 2013.
Tài liệu
  • Gray, Peter and Owen Thetford. German Aircraft of the First World War. London: Putnam, 1962.
  • Gray, Peter Laurence. German Aircraft of the First World War. Garden City, N.Y.: Doubleday & Co., 1970.
  • Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York: Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.

Liên kết ngoài

  • The L.F.G Roland D.VIa
  • Performance tests of Roland D.VIb with 200 hp Benz
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Luft-Fahrzeug-Gesellschaft chế tạo
Các kiểu

C.I • C.II • C.III • C.V • C.VIII • D.I • D.II • D.III • D.IV • D.V • D.VI • D.VII • D.VIII • D.IX • D.X • D.XI • D.XII • D.XIII • D.XIV • D.XV • D.XVI  • D.XVII • Dr.I • E.I • G.I

Định danh công ty

G 1 • V 1 • V 2 • V 3 • V 8 • V 13 • V 14 • V 15 • V 16 • V 17 • V 19 • V 20 • V 23 • V 25 • V 26 • V 27 • V 28 • V 36 • V 39 • V 40 • V 42 • V 44 • V 52 • V 58 • V 59 • V 60 • V 61 • V 101

  • x
  • t
  • s
Định danh Idflieg theo các lớp D, DD và DJ
Lớp D- và DD-

AEG: D.I  • D.II  • D.III

Albatros: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII

Aviatik: (D.I not assigned) • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Daimler: D.I  • D.II

DFW: D.I  • D.II

Euler: D.I  • D.II

Fokker: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII

Friedrichshafen: D.I  • DD.II

Halberstadt: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V

Junkers: D.I

Kondor: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

LFG/Roland: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV  • D.XVI  • D.XVII

LVG: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI

MFW: D.I

Naglo: D.I  • D.II

Pfalz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII  • D.VIII  • D.IX  • D.X  • D.XI  • D.XII  • D.XIII  • D.XIV  • D.XV

Rumpler: D.I

Schütte-Lanz: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV  • D.V  • D.VI  • D.VII

Siemens-Schuckert: D.I  • D.II  • D.III  • D.IV • D.V  • D.VI

Zeppelin-Lindau: D.I

Lớp DJ-

AEG: DJ.I