La-ngu (huyện)

La-ngu
ละงู
Số liệu thống kê
Tỉnh: Satun
Văn phòng huyện: La-ngu
6°51′50″B 99°48′9″Đ / 6,86389°B 99,8025°Đ / 6.86389; 99.80250
Diện tích: 380,35 km²
Dân số: 63.933 (2005)
Mật độ dân số: 168,1 người/km²
Mã địa lý: 9105
Mã bưu chính: 91110
Bản đồ
Bản đồ Satun, Thái Lan với La-ngu

La-ngu (tiếng Thái: ละงู) là một huyện (amphoe) của tỉnh Satun, miền nam Thái Lan.

Lịch sử

La-ngu là một trong 3 huyện đầu tiên của Satun, ban đầu là một tiểu huyện (king amphoe) thuộc huyện Thung Wa. Khi việc trồng tiêu ở huyện Thung Wa giảm sút vào thập niên 1910, nhiều người dân đã đến La-ngu canh tác. Năm 1930, chính quyền đã điều chỉnh tổ chức hành chính, nâng La-ngu thành huyện và hạ Thung Wa xuống thành một tiểu huyện thuộc La-ngu.

Ban đầu huyện được chia thành 7 tambon, năm 1944, số tambon giảm xuống còn 5 đơn vị. Đơn vị tambon Khao Khao thứ 6 đã được lập ngày 1 tháng 8 năm 1978.[1]

Địa lý

Các huyện giáp ranh (từ phía bắc theo chiều kim đồng hồ) là: Thung Wa, Manang, Khuan Kalong và Tha Phae. Về phía tây là biển Andaman.

Một phần lớn bờ biển của huyện cũng như nhiều đảo khác thuộc Vườn quốc gia Mu Ko Phetra.

Hành chính

Huyện này được chia thành 6 phó huyện (tambon), các đơn vị này lại được chia ra thành 64 làng (muban). Kamphaeng là một thị trấn (thesaban tambon) nằm trên một phần của tambon Kamphaeng. Có 6 Tổ chức hành chính tambon.

STT. Tên Tên Thái Số làng Dân số     
1. Kamphaeng กำแพง 12 16.915
2. La-ngu ละงู 18 19.796
3. Khao Khao เขาขาว 7 6.020
4. Pak Nam ปากน้ำ 11 9.757
5. Nam Phut น้ำผุด 6 7.982
6. Laem Son แหลมสน 10 3.463

Tham khảo

  1. ^ “ประกาศกระทรวงมหาดไทย เรื่อง ตั้งและเปลี่ยนแปลงเขตตำบลในท้องที่อำเภอละงู จังหวัดสตูล” (PDF). Royal Gazette (bằng tiếng Thái). 95 (95 ง): 2966–2968. ngày 12 tháng 9 năm 1978. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 27 tháng 4 năm 2012. Truy cập ngày 8 tháng 11 năm 2008.

Liên kết ngoài

  • amphoe.com
  • x
  • t
  • s
Amphoe của Satun
Mueang Satun • Khuan Don • Khuan Kalong • Tha Phae • La-ngu • Thung Wa • Manang
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Thái Lan này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s