Lubango

Lubango là thành phố thủ phủ của Huíla, Angola. Số liệu dân số được biết đến gần đây nhất là 100.757 người. Cho đến năm 1975, tên chính thức của thành phố là Sá da Bandeira. Nền kinh tế Lubango dựa vào nông nghiệp, đặc biệt là các sản phẩm thịt, ngũ cốc, thuốc lá, trái cây và rau sản xuất trong các khu vực màu mỡ xung quanh. Chế biến thực phẩm, thuộc da, và các ngành công nghiệp hàng tiêu dùng chiếm lĩnh ngành công nghiệp. Lubango có sân bay Lubango là nơi đóng quân của một trung đoàn máy bay ném bom máy bay chiến đấu của Lực lượng Không Angola. Sân bay phục vụ các chuyến bay hàng ngày đi đến Luanda qua TAAG, hãng hàng không Angola và ba lần một tuần đi đến Windhoek, Namibia.

Thành phố được kết nối đường sắt Moçâmedes.

Tham khảo

  • x
  • t
  • s
Khu tự quản của Angola
Tỉnh Bengo
Ambriz · Dande · Ícolo e Bengo · Nambuangongo · Quiçama (Muxima)
Tỉnh Benguela
Baía Farta • Balombo • Benguela • Bocoio • Caimbambo • Chongorói • Cubal • Ganda • Lobito
Tỉnh Bié
Andulo • Cunhinga • Chinguar • Chitembo • Catabola • Camacupa • Cuemba • Kuito • Nharea
Cabinda (tỉnh)
Belize • Buco Zau • Cabinda • Cacongo
Tỉnh Cubango
Calai • Cuanavale • Cuangar • Cuchi • Cuito • Dirico • Longa • Mavinga • Menongue • Rivungo
Tỉnh Cuanza
Ambaca • Banga • Bolongongo • Bula Atumba • Cazengo • Cambambe • Dembos • Golungo Alto • Gonguembo • Lucala • N'dalatando • Pango Aluquem • Quiculungo • Samba Caju
Cuanza Sul (tỉnh)
Amboim • Cassongue • Cela (Waku-Kungo) • Conda • Ebo • Libolo • Mussende • Porto Amboim • Quibala • Quilenda • Seles • Sumbe
Tỉnh Cunene
Cahama • Kuvelai • Namakunde • Ondjiva • Kuroka • Xangongo
Tỉnh Huambo
Bailundo • Caála • Ekunha • Huambo • Katchiungo • Londuimbali • Longonjo • Mungo • Tchicala Tcholoanga • Tchindjenje • Ukuma
Tỉnh Huíla
Caconda • Caluquembe • Chiange • Chibia • Chicomba • Chipindo • Humpata • Kuvango • Lubango • Matala • Quielengues • Quipungo
Tỉnh Luanda
Cacuaco • Cazenga • Ingombota • Kilamba Kiaxi • Luanda • Maianga • Rangel • Samba • Sambizanga • Viana
Tỉnh Lunda Norte
Capemba-Camulemba • Caumbo • Caungula • Chitato-Dundo • Cuango • Cuilo • Dundo • Lubalo • Lucapa • Xa-Muteba
Tỉnh Lunda Sul
Cacolo • Dala • Muconda • Saurimo
Tỉnh Malanje
Cacuzo • Calandula • Cambundi-Catembo • Caombo • Cuaba Nzogo • Cunda-dia-Baza • Luquembo • Malanje • Marimba • Massango • Mucari • Quela • Quirima Cangandala
Tỉnh Moxico
Alto Zambeze • Bundas • Camanongue • Cameia • Léua • Luacano • Luau • Luchazes • Luena • Moxico
Tỉnh Namibe
Bibala • Camacuio • Came • Namibe • Tombwe
Tỉnh Uíge
Alto Cauale • Ambuila • Bembe • Buengas • Damba • Macocola • Mucaba • Negage • Puri • Quimbele • Quiteze • Sanze Pombo • Songo • Uíge • Zombo
Tỉnh Zaire
Cuimba • M'banza-Kongo • Noqui • N'zeto • Soyo • Tomboco
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s