Mây vũ tích

Mây vũ tích (Cumulonimbus)
Mây vũ tích (kiểu calvus)
Mây vũ tích (kiểu calvus)
Viết tắtCb
Ký hiệu
LoạiCumulonimbus (mây chất đầy/mưa lớn)
Cao độ2.000–16.000 m
(6.500–60.000 ft)
Diện mạoCác đám mây rất cao và lớn
Mây giáng thủy?Có, thường mạnh, nhưng có thể có mưa đổi dạng (virga)
  • x
  • t
  • s
Khối mây vũ tích hình đe, gió sẽ xuất hiện ngay dưới nó

Mây vũ tích (tiếng Anh: Cumulonimbus cloud, từ tiếng Latin cumulus nghĩa là mây đốngnimbus nghĩa là mưa dông) là một loại mây dày đặc phát triển theo phương thẳng đứng rất cao liên quan đến giông và sự bất thường khí quyển, hình thành hơi nước mang các dòng khí mạnh từ dưới mặt đất lên.Mây vũ tích có thể tự hình thành, trong các đám mây, hoặc cùng với các dòng gió mạnh frông lạnh. Loại mây này có khả năng sản sinh tia sét và các loại thời tiết nghiêm trọng khác như gió giật, mưa đá, và thỉnh thoảng có lốc xoáy. Mây vũ tích được viết tắt là Cb và thuộc vào họ D2.

Các dạng mây vũ tích

  • Cumulonimbus calvus
  • Cumulonimbus capillatus
    Sự hình thành mây vũ tích và dông.

Tham khảo

Liên kết ngoài

  • Clouds-Online.com Cloud Atlas with many photos and description of the different cloud genus Lưu trữ 2020-07-31 tại Wayback Machine
  • Cumulonimbus cloud at BBC Weather
  • Weather Pictures and Storm Chasing – Cumulonimbus clouds Lưu trữ 2009-06-29 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Đặc biệt
Cao
Mây ti · Cirrus uncinus · Bất ổn định Kelvin–Helmholtz · Mây ti tầng · Mây ti tích · Pileus · Vệt ngưng tụ
Trung bình
Mây trung tầng · Altostratus undulatus · Mây trung tích · Altocumulus undulatus · Altocumulus mackerel · Mây dạng thấu kính  · Mây vũ tầng
Thấp
Sương mù · Mây tầng · Cumulus humilis · Cumulus mediocris · Mây tầng tích · Mây vòng cung · Mây fractus · Mây phễu  · Mây tường
Thẳng đứng
Mây vũ tích · Cumulonimbus incus · Cumulonimbus calvus · Cumulonimbus mammatus · Cumulus congestus · Cumulus castellanus · Mây pyrocumulus · Pyrocumulonimbus
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s