Mèo lông ngắn Anh

Mèo lông ngắn Anh
Một con mèo lông ngắn Anh xám xanh.
Nguồn gốc Đảo Anh
Tiêu chuẩn nòi
FIFe tiêu chuẩn
WCF tiêu chuẩn
CFA tiêu chuẩn
TICA tiêu chuẩn
AACE tiêu chuẩn
ACFA/CAA tiêu chuẩn
ACF tiêu chuẩn
CCA tiêu chuẩn
Khác CCCofA standard
Mèo nhà (Felis catus)

Mèo lông ngắn Anh là phiên bản nhân giống có chọn lọc của mèo nhà Anh truyền thống với những đặc điểm như thân hình mũm mĩm, lông ngắn và dày cùng với khuôn mặt to. Màu sắc phổ biến nhất là màu xám xanh với mắt màu vàng đồng, nhưng ngoài ra vẫn còn nhiều màu sắc và hoa văn khác nhau.

Nguồn gốc

Đế chế La Mã đã xâm chiếm đảo Brittania (vương quốc Anh ngày nay) sau khi làm chủ nhiều nước khác, trong đó có Ai Cập. Những người lính La Mã được đưa từ các doanh trại ở Ai Cập đến Anh tham chiến đã mang theo các con mèo Ai Cập. Từ đó, các con mèo Ai Cập bắt đầu được lai tạo với nhiều giống khác, và cho ra đời giống mèo Anh lông ngắn. Sau 2 cuộc thế chiến, số lượng mèo lông ngắn Anh không còn nhiều, người ta đã để chúng giao phối với mèo Ba Tưmèo Russian Blue. Sau đó số lượng mèo lông ngắn Anh đã phát triển trở lại.

Đặc điểm

Màu lông của mèo Anh lông ngắn là khá đa dạng về sắc, trong đó màu xanh nước biển kiểu cổ điển vẫn là một màu khá phổ biến. Bộ lông ngắn nhưng rất dày, ít rụng lông nên việc chăm sóc không tốn nhiều thời gian. Bên cạnh đó, chú mèo có mặt tròn, má phệ, mũi ngắn và một cái đuôi to. Trọng lượng lý tưởng của mèo lông ngắn Anh là 4 kg–8.5 kg.

Tập tính

Đây là chú mèo không thích sự ồn ào náo nhiệt, thích chơi đùa với trẻ em, và thích lẽo đẽo theo chân chủ, và thường tranh thủ ngồi vào lòng những người trong gia đình chủ. Tuy nhiên trong những lúc hứng chí, chú mèo này sẽ chơi trò mèo vờn chuột với cái bóng của nó, hay với vài thứ đồ vật trong nhà. Hiếm khi nào thấy mèo lông ngắn Anh nhảy lên kệ sách, tủ lạnh, ti vi hoặc những thứ đặt trên cao. Khi chơi đùa, đừng xách chúng lên và đi chỗ này chỗ nọ, có vẻ như chúng chỉ yên tâm khi chân chúng chạm đất.

Mặc dù thích quấn quýt với mọi người, chú mèo này vẫn biết tự vui đùa khi cả gia đình chủ nhà đi vắng. Hàng tuần nên chải lông cho mèo lông ngắn Anh bằng lược, nên chải thường xuyên hơn vào mùa thay lông, tức là mùa xuân và mùa thu. Các thực phẩm của chú mèo này không nên chứa nhiều chất béo, vì chúng dễ bị béo phì. Việc tắm rửa thì có hoặc không cũng được, tuy nhiên, nếu thích tắm cho mèo lông ngắn Anh, thì nên tắm cho nó ngay khi nó còn nhỏ, để nó làm quen dần với việc này.

Chú thích

Tham khảo

  • Dữ liệu liên quan tới Mèo lông ngắn Anh tại Wikispecies
  • O'Neill, D. G. (2014). "Longevity and mortality of cats attending primary care veterinary practices in England". Journal of Feline Medicine and Surgery. doi:10.1177/1098612X14536176. edit "n=69, median=11.8, IQR 5.8-16.3, range 0.0-21.0"
  • Egenvall, A.; Nødtvedt, A.; Häggström, J.; Ström Holst, B.; Möller, L.; Bonnett, B. N. (2009). "Mortality of Life-Insured Swedish Cats during 1999—2006: Age, Breed, Sex, and Diagnosis". Journal of Veterinary Internal Medicine 23 (6): 1175–1183. doi:10.1111/j.1939-1676.2009.0396.x. PMID 19780926. edit
  • Granström, S.; Nyberg Godiksen, M. T.; Christiansen, M.; Pipper, C. B.; Willesen, J. T.; Koch, J. (2011). "Prevalence of Hypertrophic Cardiomyopathy in a Cohort of British Shorthair Cats in Denmark". Journal of Veterinary Internal Medicine 25 (4): 866–871. doi:10.1111/j.1939-1676.2011.0751.x. PMID 21736622. edit
  • x
  • t
  • s
Miêu học
Mèo ở Ai Cập cổ đại · Cơ thể · Di truyền · Mèo lùn · Mèo con · Mèo dị nhãn · Mèo chân sóc
Kiểu lông:
Lông ngắn · Lông dài · Không có lông
Màu lông:
Một màu (Đen · Trắng · Xanh xám· Mèo hai màu lông · Mèo khoang · Ba màu (Tam thể · Đồi mồi)
Thể chất
Gây tê · Rối loạn da ở mèo · Cắt bỏ vuốt · Thực phẩm · Suy sản tiểu não · Viêm da ở mèo · Hen suyễn mèo · Calicivirus mèo · Gan nhiễm mỡ ở mèo · Bệnh cơ tim phì đại · Suy giảm miễn dịch mèo · Nhiễm trùng màng bụng · Bệnh bạch cầu mèo · Viêm đường tiết niệu dưới · Feline panleukopenia · Viêm mũi do virus · Bọ chét · Giun tim · Thiến · Dị tật nhiều ngón · Bệnh dại · Bệnh ecpet mảng tròn · Cắt buồng trứng · Giun tròn · Ve · Toxoplasmosis · Tiêm chủng
Hành vi
Ngôn ngữ cử chỉ · Catfight · Giao tiếp · Nhào lộn · Trí thông minh · Play and toys · Rừ rừ · Righting reflex · Giác quan
Quan hệ
người-mèo
Phương pháp trị liệu có sự hỗ trợ của vật nuôi · Vật nuôi · Xoa bóp cho mèo · Cat show · Hình tượng văn hóa · Mèo nông trại · Mèo hoang · Mèo trên tàu thủy · Thịt mèo
Cơ quan
đăng ký
Hiệp hội người yêu mèo Hoa Kỳ · Cat Aficionado Association · Hiệp hội người yêu mèo · Liên đoàn mèo Quốc tế · Governing Council of the Cat Fancy · Hiệp hội mèo Quốc tế · Hiệp hội mèo Canada
Nòi mèo
(Danh sách)
Nòi mèo
thuần hóa
Mèo Abyssinia · Mèo cụt đuôi Hoa Kỳ · Mèo Curl Mỹ · Mèo lông ngắn Mỹ · Mèo Bali · Mèo lông ngắn Anh · Mèo lông dài Anh · Mèo Birman · Mèo Bombay · Mèo Miến Điện · Mèo vân hoa California · Mèo Chartreux · Mèo lông ngắn Colorpoint · Mèo Cornish Rex · Mèo Cymric · Mèo Devon Rex · Mèo sông Đông · Mèo Mau Ai Cập · Mèo lông ngắn châu Âu · Mèo lông ngắn ngoại quốc · German Rex · Mèo Himalaya · Mèo cộc đuôi Nhật Bản · Mèo Java · Khao Manee · Mèo Korat · Mèo cộc đuôi Kuril · Mèo Maine Coon · Mèo Manx · Mèo Munchkin · Mèo rừng Na Uy · Mèo Ocicat · Mèo lông ngắn phương Đông · Mèo lông dài phương Đông · Mèo Ba Tư · Mèo không lông Pyotr · Mèo Ragdoll · Mèo Ragamuffin · Mèo lông lam Nga · Mèo tai cụp Scotland · Mèo Selkirk Rex · Mèo Xiêm · Mèo Siberia · Mèo Singapore · Mèo Khadzonzos · Mèo chân trắng · Mèo Somali · Mèo Nhân sư · Mèo Thái · Mèo Ba Tư truyền thống · Mèo Tonkin · Mèo Toyger · Mèo Ankara · Mèo Van
Nòi lai
Thể loại Category