Mil Mi-1

Mi-1
Mil Mi-1
Kiểu Trực thăng
Nhà chế tạo Nhà máy sản xuất trực thăng Mil Moskva và các nhà máy khác của Liên Xô,
WSK PZL-Świdnik,
Chuyến bay đầu 20 tháng 9 năm 1948[1]
Giới thiệu 1950
Sử dụng chính Không quân Liên Xô
Giai đoạn sản xuất 1950-1965
Số lượng sản xuất >2.594
Biến thể PZL SM-2

Mil Mi-1 (tên mã USAF/DoD: "Type 32",[2] tên mã NATO: "Hare"[3]) là một loại trực thăng đa dụng hạng nhẹ của Liên Xô. Đây là trực thăng đầu tiên của Liên Xô được đưa vào sản xuất hàng loạt.

Biến thể

GM-1
Mi-1
Mi-1T
Mi-1KR (TKR)
Mi-1NKh
Mi-1A
Mi-1AKR
Mi-1U/TU/AU/MU
Mi-1M
Mi-1M Moskvich
Mi-1MNKh
Mi-1MG
Mi-1MRK
Mi-1MU
SM-1 (Mi-1 do Ba Lan sản xuất)
SM-2
SM-1 (SM-1/300)
SM-1/600
SM-1W
SM-1Wb
SM-1WS
SM-1WSz
SM-1WZ
SM-2
Mi-3

Quốc gia sử dụng

Quân sự

Quốc gia sử dụng Mi-1
 Afghanistan
  • Không quân Afghan - 12 chiếc do Liên Xô cung cấp năm 1957 và loại biên năm 1976.[4]
 Albania
  • Không quân Albania - 3 chiếc nhận năm 1957 tới 1960.[4]
 Algérie
  • Không quân Algeria
 Bulgaria
  • Không quân Bulgaria
 Trung Quốc
  • Không quân quân giải phóng nhân dân
 Cuba
  • Không quân Cuba
 Tiệp Khắc
  • Không quân Tiệp Khắc
  • Vệ binh an ninh quốc gia Tiệp Khắc
Cộng hòa Dân chủ Đức Đông Đức
  • Không quân Đông Đức
  • Volksmarine
 Ai Cập
  • Không quân Ai Cập
 Phần Lan
  • Không quân Phần Lan - 4 chiếc giai đoạn 1961–1967.
  • Biên phòng Phần Lan
 Hungary
  • Không quân Hungaria
 Iraq
  • Không quân Iraq
 Mông Cổ
  • Không quân Nhân dân Mông Cổ
 Bắc Triều Tiên
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
  • Hải quân Ba Lan
 Romania
  • Không quân Romania - SM-1
 Liên Xô
 Sudan
  • Không quân Sudan
 Syria
  • Không quân Syria
 Vietnam

Dân sự

 Tiệp Khắc
  • Slov-Air
 Romania
  • TAVS - SM-1
 Liên Xô

Tính năng kỹ chiến thuật (Mil Mi-1)

Động cơ Ivchenko AI-26V do Ba Lan chế tạo dành cho SM-1

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Sức chứa: 2 hành khách hoặc 255 kg (561 lb) hàng hóa
  • Chiều dài: 12,09 m (39 ft 8 in)
  • Đường kính rô-to: 14,35 m (47 ft 1 in)
  • Chiều cao: 3,30 m (10 ft 10 in)
  • Diện tích đĩa quay: 161,7 m² (1.740 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.700 kg (3.740 lb)
  • Trọng lượng có tải: 2.140 kg (4.708 lb)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.330 kg (5.126 lb)
  • Động cơ: 1 × Ivchenko AI-26V, 429 kW (575 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 185 km/h (115 mph)
  • Tầm bay: 430 km (268 mi)
  • Trần bay: 3.500 m (11.480 ft)
  • Vận tốc lên cao: 5,3 m/s (1.043 ft/phút)
  • Tải trên đĩa quay: 13 kg/m² (3 lb/ft²)
  • Công suất/trọng lượng: 0,20 kW/kg (0,12 hp/lb)

Xem thêm

Máy bay liên quan
Máy bay tương tự

Tham khảo

  1. ^ Mi-1 at Ugolok Neba (tiếng Nga)
  2. ^ http://www.designation-systems.net/non-us/soviet.html#_DOD_Type
  3. ^ http://www.designation-systems.net/non-us/soviet.html#_Listings_Helicopter
  4. ^ a b "Historical Listings", World Air Forces.
  • Grzegorzewski, Jerzy: Śmigłowiec Mi-1, Typy Broni i Uzbrojenia nr.38, MON, Warsaw, 1975 (tiếng Ba Lan)
  • http://www.aviation.ru/Mi/#1 Lưu trữ 2006-05-14 tại Wayback Machine

Liên kết ngoài

  • Drawings of Mi-1 variants Lưu trữ 2009-02-26 tại Wayback Machine
  • Walkaround Mi-1 (Kiev's Aviation Museum, Ukraine)
  • x
  • t
  • s
Trực thăng Mil

Mi-1 • Mi-2 • Mi-3 • Mi-4 • V-5 • Mi-6 • V-7 • Mi-8 • Mi-9 • Mi-10 • Mi-12 • Mi-14 • V-16 • Mi-17 • Mi-18 • Mi-19 • Mi-20 • Mi-22 • Mi-24 • Mi-25 • Mi-26 • Mi-27 • Mi-28 • Mi-30 • Mi-32 • Mi-34 • Mi-35 • Mi-36 • Mi-38 • Mi-40 • Mi-42 • Mi-44 • Mi-46 • Mi-52 • Mi-54 • Mi-58 • Mi-60

Kamov  · Kazan  · Mil  · Yakovlev