Miles Mentor

M.16 Mentor
Kiểu Máy bay huấn luyện/liên lạc
Nhà chế tạo Miles Aircraft Limited
Chuyến bay đầu 5 tháng 1 năm 1938
Vào trang bị 1938
Thải loại 1950
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 45
Phát triển từ Miles M.7 Nighthawk

Miles M.16 Mentor là một loại máy bay thông dụng của Anh trong thập niên 1930, nó được dùng làm máy bay liên lạc và huấn luyện. Do hãng Miles Aircraft Limited thiết kế chế tạo.

Quốc gia sử dụng

 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (Mentor)

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 26 ft 1¾ in (7,97 m)
  • Sải cánh: 34 ft 9½ in (10,6 m)
  • Chiều cao: ()
  • Trọng lượng rỗng: 1.978 lb (903 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 2.710 lb (1.232 kg)
  • Động cơ: 1 × de Havilland Gipsy Six, 200 hp (149 kW)

Hiệu suất bay

Xem thêm

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

Tài liệu

  • Amos, Peter. and Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925, Volume 1. London: Putnam Aeronautical, 2000. ISBN 0-85177-787-2.
  • Brown, Don Lambert. Miles Aircraft Since 1925. London: Putnam & Company Ltd., 1970. ISBN 0-370-00127-3.
  • Halley, J.J. Royal Air Force Aircraft L1000-N9999. Air-Britain (Historians) Ltd. 1993. ISBN 0-85130-208-4.
  • The Illustrated Encyclopedia of Aircraft (Part Work 1982-1985). Orbis Publishing.
  • Jackson, A.J. British Civil Aircraft since 1919. London: Putnam, 1974. ISBN 0-370-10014-X.
  • Swanborough, Gordon. British Aircraft at War, 1939-1945. East Sussex, UK: HPC Publishing, 1997. ISBN 0-9531421-0-8.

Liên kết ngoài

  • Miles M.16 Mentor Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Miles chế tạo

Southern Martlet • M.1 Satyr • M.2 Hawk • M.2 Hawk Major • M.2 Hawk Speed Six • M.2 Hawk Trainer • M.3A Falcon Major • M.3B Falcon Six • M.4 Merlin • M.5 Sparrowhawk • M.6 Hawcon • M.7 Nighthawk • M.8 Peregrine • M.9 Kestrel • M.9A Master I • M.11 Whitney Straight • M.12 Mohawk • M.13 Hobby • M.14 Magister • M.15 T.1/37 • M.16 Mentor • M.17 Monarch • M.18 • M.19 Master II • M.20 • M.24 Master Fighter • M.25 Martinet • M.26 • M.27 Master III • M.28 Mercury • M.30 X Minor • M.33 Monitor • M.35 Libellula • M.37 Martinet Trainer • M.38 Messenger • M.39B Libellula • M.50 Queen Martinet • M.52 • M.57 Aerovan • M.60 Marathon I • M.65 Gemini • M.68 Boxcar • M.69 Marathon II • M.71 Merchantman • M.75 Aries • M.76 • M.77 Sparrowjet • M.100 Student • M.105 • M.115