Mitsubishi 1MF9

1MF9
Kiểu Máy bay tiêm kích trên tàu sân bay
Nguồn gốc Nhật Bản Nhật Bản
Nhà chế tạo Mitsubishi
Chuyến bay đầu Tháng 7, 1927
Số lượng sản xuất 2

Mitsubishi 1MF9 hay Mitsubishi Experimental Taka-type Carrier Fighter – Máy bay tiêm kích cho tàu sân bay kiểu Taka thử nghiệm của Mitsubishi là một mẫu thử máy bay tiêm kích của Nhật Bản trong thập niên 1920.

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ Japanese Aircraft 1910–1941[1]

Đặc tính tổng quan

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 8,443 m (27 ft 8 in)
  • Sải cánh: 10,80 m (35 ft 5 in)
  • Chiều cao: 3,403 m (11 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 41,50 m2 (446,7 foot vuông)
  • Trọng lượng rỗng: 1.200 kg (2.646 lb)
  • Trọng lượng có tải: 1.855 kg (4.090 lb)
  • Động cơ: 1 × Mitsubishi Hi loại động cơ V12 làm mát bằng nước, 450 kW (600 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 244 km/h; 152 mph (132 kn)
  • Trần bay: 7.000 m (22.966 ft)
  • Thời gian lên độ cao: 3.000 m (9.800 ft) trong 6 phút 10 giây

Vũ khí trang bị

  • Súng: 2× súng máy 7,7 mm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Aichi Type H
  • Kawanishi K-11
  • Nakajima A1N

Ghi chú

  1. ^ Mikesh and Abe 1990, p. 165.

Tham khảo

  • Mikesh, Robert C and Shorzoe Abe. Japanese Aircraft 1910–1941. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-840-2.
  • x
  • t
  • s
Máy bay Mitsubishi
Định danh của công ty

1MF • 1MF9 • 1MF10 • 1MT • 2MB1 • 2MB2 • 2MR • 2MR8 • 2MT • 3MT5 • 3MT10 • Ka-8 • Ka-12 • 4MS1 • MC-1 • MC-20 • MH2000 • MU-2 • MU-300 • MRJ • RP-1

Định danh ban đầu của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ko 1

Định danh ngắn gọn của
Lục quân Đế quốc Nhật Bản

Ki-1 • Ki-2 • Ki-7 • Ki-15 • Ki-20 • Ki-21 • Ki-30 • Ki-46 • Ki-51 • Ki-57 • Ki-67 • Ki-83 • Ki-109 • Ki-202

Định danh ngắn gọn của
Hải quân Đế quốc Nhật Bản
Máy bay tiêm kích
hoạt động trên tàu sân bay

A5M • A6M • A7M

Máy bay ném ngư lôi
hoạt động trên tàu sân bay

B1M • B2M • B4M • B5M

Máy bay trinh sát

C1M • C5M

Máy bay ném bom bổ nhào
hoạt động trên tàu sân bay

D3M

Thủy phi cơ trinh sát

F1M

Máy bay ném bom cường kích
cất/hạ cánh trên mặt đất

G1M • G3M • G4M • G6M • G7M

Máy bay tiêm kích đánh chặn

J2M • J4M • J8M

Máy bay vận tải

L4M

Máy bay huấn luyện

K3M • K6M • K7M

Máy bay tuần tra

Q2M

Định danh của quân Đồng minh
trong chiến tranh thế giới thứ hai

Ann • Babs • Betty • Claude • Dinah • Eva • Eve • Gwen • Hap • Hamp • Jack • Jane • Kate 61 • Loise • Louise • Luke • Mabel • Nell • Pete • Pine • Sally • Sam • Sandy • Sonia • Steve • Tina • Topsy • Zeke

Định danh của
Lực lượng Phòng vệ Nhật Bản

F-1 • F-2 • F-15J • F-X • SH-60/UH-60 • T-2 • X-2

Phân chia công ty

Mitsubishi Aircraft Company (trước năm 1950) • Mitsubishi Heavy Industries (sau năm 1964) • Mitsubishi Aircraft Corporation