Modiola caroliniana

Modiola caroliniana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Plantae
(không phân hạng)Angiospermae
(không phân hạng)Eudicots
(không phân hạng)Rosids
Bộ (ordo)Malvales
Họ (familia)Malvaceae
Phân họ (subfamilia)Malvoideae
Tông (tribus)Malveae
Chi (genus)Modiola
Moench[1]
Loài (species)M. caroliniana
Danh pháp hai phần
Modiola caroliniana
(L.) G.Don, 1831[2]

Modiola caroliniana là một loài thực vật có hoa trong họ Cẩm quỳ.[3] Loài này được (L.) G.Don mô tả khoa học đầu tiên năm 1831.[4]

Chú thích

  1. ^ Bản mẫu:GRIN genus
  2. ^ Modiola caroliniana”. CSDL PLANTS của Cục Bảo tồn Tài nguyên Tự nhiên Hoa Kỳ, USDA. Truy cập ngày 28 tháng 1 năm 2016.
  3. ^ Bản mẫu:BSBI 2007
  4. ^ The Plant List (2010). “Modiola caroliniana. Truy cập ngày 4 tháng 6 năm 2013.

Liên kết ngoài

  • Jepson Manual Treatment
  • Modiola caroliniana”. Germplasm Resources Information Network (GRIN). Cục Nghiên cứu Nông nghiệp (ARS), Bộ Nông nghiệp Hoa Kỳ (USDA).
  • Photo gallery
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Modiola
  • Wikidata: Q15795628
  • Wikispecies: Modiola
  • APDB: 192693
  • APNI: 78321
  • BOLD: 455642
  • EoL: 71417
  • EPPO: 1MODG
  • FloraBase: 21762
  • GBIF: 3152522
  • GRIN: 7697
  • iNaturalist: 72239
  • IPNI: 30017390-2
  • IRMNG: 1290993
  • ITIS: 21850
  • NBN: NHMSYS0000460741
  • NCBI: 217318
  • NZOR: 8ce8719b-2001-4bd5-afa7-96ba53881fdf
  • PLANTS: MODIO
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:30017390-2
  • Tropicos: 40020992
  • VicFlora: 808c0cbd-99f4-48ec-942f-812fbcc9d9f7
Malva caroliniana
  • Wikidata: Q21976272
  • APDB: 180548
  • APNI: 193144
  • GBIF: 3934774
  • GRIN: 23299
  • IPNI: 150153-2
  • ITIS: 1132951
  • NZOR: b5f7e3dc-17c2-4b11-b0ac-85f1aeed670e
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:150153-2
  • Tropicos: 19601446


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến tông thực vật Malveae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s