Mont-Saint-Guibert

Mont-Saint-Guibert
—  Đô thị  —
Hiệu kỳ của Mont-Saint-Guibert
Hiệu kỳ
Huy hiệu của Mont-Saint-Guibert
Huy hiệu
Vị trí của Mont-Saint-Guibert
Mont-Saint-Guibert trên bản đồ Bỉ
Mont-Saint-Guibert
Mont-Saint-Guibert
Vị trí tại Bỉ
Đô thị Mont-Saint-Guibert ở Walloon Brabant
Quốc giaBỉ
Cộng đồngCộng đồng Pháp ngữ
Vùng Wallonie
TỉnhWalloon Brabant
Quận hành chínhNivelles
Thủ phủMont-Saint-Guibert sửa dữ liệu
Chính quyền
 • Thị trưởngJean-François Breuer
 • Đảng chính phủUC
Dân số (2018-01-01)[1]
 • Tổng cộng7.562
Múi giờUTC+1 sửa dữ liệu
Mã bưu chính1435
Mã vùng010
Trang webwww.mont-saint-guibert.be

Mont-Saint-Guibertlà một đô thị ở tỉnh Walloon Brabant. Tại thời điểm ngày 1 tháng 1 năm 2006 Mont-Saint-Guibert có dân số 6.400 người. Tổng diện tích là 18,63 km² với mật độ dân số là 344 người trên mỗi km².

Tham khảo

  1. ^ “Wettelijke Bevolking per gemeente op 1 januari 2018”. Truy cập 9 tháng 3 2019. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |access-date= (trợ giúp)

Liên kết ngoài

  • Đô thị Mont-Saint-Guibert
  • x
  • t
  • s
Các đô thị ở tỉnh Walloon Brabant, vùng Walloon, Bỉ
Nivelles
Beauvechain · Braine-l'Alleud · Braine-le-Château · Chastre · Chaumont-Gistoux · Court-Saint-Étienne · Genappe · Grez-Doiceau · Hélécine · Incourt · Ittre · Jodoigne · La Hulpe · Lasne · Mont-Saint-Guibert · Nivelles · Orp-Jauche · Ottignies-Louvain-la-Neuve · Perwez · Ramillies · Rebecq · Rixensart · Tubize · Villers-la-Ville · Walhain · Waterloo · Wavre
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến Bỉ này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s