Morane-Saulnier I

Type I
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nguồn gốc Pháp Pháp
Nhà chế tạo Morane-Saulnier
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1916
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Số lượng sản xuất 4
Phát triển từ Morane-Saulnier N

Morane-Saulnier I, còn gọi là Morane-Saulnier Type I là một mẫu máy bay tiêm kích của Pháp trong thập niên 1910.

Quốc gia sử dụng

 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật

Dữ liệu lấy từ The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing)[1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5.82 m (19 ft 1 in)
  • Sải cánh: 8.24 m (27 ft 0 in)
  • Chiều cao: 2.50 m (8 ft 2 in)
  • Diện tích cánh: 11.00 m2 (118.4 ft2)
  • Trọng lượng rỗng: 334 kg (736 lb)
  • Trọng lượng có tải: 510 kg (1.124 lb)
  • Powerplant: 1 × Le Rhône 9J kiểu động cơ piston 9 xylanh, 82 kW (110 hp) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

Vũ khí trang bị

  • 1 x Súng máy Vickers 0.303 in (7,7mm)
  • Tham khảo

    1. ^ Bruce 1982, p. 302.
    • Bruce, J.M. (1982). The Aeroplanes of the Royal Flying Corps (Military Wing). London: Putnam. ISBN 0 370 30084 x Kiểm tra giá trị |isbn=: ký tự không hợp lệ (trợ giúp).
    • Green, William (1994). The Complete Book of Fighters. Gordon Swanborough. Godalming, UK: Salamander Books. tr. 414.


    • x
    • t
    • s
    Máy bay do hãng Morane-Saulnier chế tạo
    Định danh theo chữ cái

    A • B • G • H • I • L • LA • N • O • P • S • T • TRK • V • AC • AF • AI • AN • AR • AS • BB • BH

    Định danh theo số

    MoS.1 • MoS.2 • MoS.3 • MoS.6 • MoS.7 • MoS.21 • MoS.23 • MoS.27 • MoS.28 • MoS.29 • MoS.30 • MoS.31 • MoS.32 • MoS.33 • MoS.34 • MoS.35 • MoS.42 • MoS.43 • MoS-50 • MoS-51 • MoS-53 • MoS-121 • MoS-129 • MoS-130 • MoS-131 • MoS-132 • MoS-133 • MoS-134 • MoS-136 • MoS-137 • MoS-138 • MoS-139 • MoS-140 • MoS-141 • MoS-147 • MoS-148 • MoS-149 • MoS-152 • MS-180 • MS-181 • MoS-185 • MS-200 • MS-221 • MS-222 • MS-223 • MS-224 • MS-225 • MS-226 • MS-227 • MS-229 • MS-230 • MS-250 • MS-251 • MS-275 • MS-278 • MS-300 • MS-301 • MS-302 • MS-315 • MS-316 • MS-317 • MS-325 • MS-340 • MS-341 • MS-342 • MS-343 • MS-345 • MS-350 • MS-405 • MS-406 • MS-410 • MS-408 • MS-411 • MS-430 • MS-433 • MS-435 • MS-450 • MS-470 • MS-472 • MS-474 • MS-470 • MS-475 • MS.476 • MS-477 • MS-479 • MS-500 • MS-502 • MS-504 • MS-505 • MS-506 • MS-560 • MS-570 • MS-603 • MS-700 • MS-701 • MS-703 • MS-704 • MS-730 • MS-731 • MS-732 • MS-733 • MS.755 • MS.760 • MS-880 • MS-1500