Morane-Saulnier N

Type N
Morane-Saulnier Type N Bullet
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà chế tạo Aéroplanes Morane-Saulnier
Vào trang bị 1915
Sử dụng chính Pháp Aéronautique Militaire
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Đế quốc Nga Không quân Đế quốc Nga
Số lượng sản xuất 49

Morane-Saulnier N, còn gọi là Morane-Saulnier Type N, là một loại máy bay tiêm kích cánh đơn của Pháp trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

Morane-Saulnier Type N
Morane-Saulnier Type Nm

Quốc gia sử dụng

 Pháp
  • Aeronautique Militaire
 Russian Empire
  • Không quân Đế quốc Nga
Ukraina
 Anh
  • Quân đoàn Không quân Hoàng gia

Tính năng kỹ chiến thuật (Type N)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the First World War, Volume Five [1]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 5,83 m (19 ft 1½ in)
  • Sải cánh: 8,15 m (26 ft 8⅝ in)
  • Chiều cao: 2,25 m (7 ft 4½ in)
  • Diện tích cánh: 11 m² (118,4 ft²)
  • Trọng lượng rỗng: 288 kg (633 lb)
  • Trọng lượng có tải: 444 kg (976 lb)
  • Động cơ: 1 × Le Rhone 9C kiểu động cơ piston làm mát bằng không khí, 60 kW (80 hp)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 144 km/h (90 mph)
  • Trần bay: 4.000 m [2] (13.123 ft)
  • Thời gian bay: 1 h 30 phút
  • Lên độ cao 2.000 m (6.560 ft): 10 phút

Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay liên quan
  • Morane-Saulnier L
  • Circa Reproductions Morane Saulnier N
Máy bay tương tự
  • Fokker Eindecker

Tham khảo

Ghi chú
  1. ^ Bruce 1972, p. 86.
  2. ^ "Morane-Saulnier type N." Lưu trữ 2009-01-08 tại Wayback Machine EADS N.V., ngày 26 tháng 5 năm 2008. Truy cập: ngày 14 tháng 6 năm 2008.
Tài liệu
  • Bruce, J.M. War Planes of the First World War: Fighters: Volume Five. London: Macdonald, 1972. ISBN 356-0779-7.
  • Bruce, J.M. "The Bullets and the Guns". Air Enthusiast. Issue Nine, February–May 1979. Bromley, Kent: Pilot Press, 1979, pp. 61–75.

Liên kết ngoài

  • EADS N.V. - Morane-Saulnier type N Lưu trữ 2009-01-08 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do hãng Morane-Saulnier chế tạo
Định danh theo chữ cái

A • B • G • H • I • L • LA • N • O • P • S • T • TRK • V • AC • AF • AI • AN • AR • AS • BB • BH

Định danh theo số

MoS.1 • MoS.2 • MoS.3 • MoS.6 • MoS.7 • MoS.21 • MoS.23 • MoS.27 • MoS.28 • MoS.29 • MoS.30 • MoS.31 • MoS.32 • MoS.33 • MoS.34 • MoS.35 • MoS.42 • MoS.43 • MoS-50 • MoS-51 • MoS-53 • MoS-121 • MoS-129 • MoS-130 • MoS-131 • MoS-132 • MoS-133 • MoS-134 • MoS-136 • MoS-137 • MoS-138 • MoS-139 • MoS-140 • MoS-141 • MoS-147 • MoS-148 • MoS-149 • MoS-152 • MS-180 • MS-181 • MoS-185 • MS-200 • MS-221 • MS-222 • MS-223 • MS-224 • MS-225 • MS-226 • MS-227 • MS-229 • MS-230 • MS-250 • MS-251 • MS-275 • MS-278 • MS-300 • MS-301 • MS-302 • MS-315 • MS-316 • MS-317 • MS-325 • MS-340 • MS-341 • MS-342 • MS-343 • MS-345 • MS-350 • MS-405 • MS-406 • MS-410 • MS-408 • MS-411 • MS-430 • MS-433 • MS-435 • MS-450 • MS-470 • MS-472 • MS-474 • MS-470 • MS-475 • MS.476 • MS-477 • MS-479 • MS-500 • MS-502 • MS-504 • MS-505 • MS-506 • MS-560 • MS-570 • MS-603 • MS-700 • MS-701 • MS-703 • MS-704 • MS-730 • MS-731 • MS-732 • MS-733 • MS.755 • MS.760 • MS-880 • MS-1500