Myosorex longicaudatus
Myosorex longicaudatus | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Mammalia |
Bộ (ordo) | Soricomorpha |
Họ (familia) | Soricidae |
Chi (genus) | Myosorex |
Loài (species) | M. longicaudatus |
Danh pháp hai phần | |
Myosorex longicaudatus Meester và Dippenaar, 1978[1] | |
![]() |
Myosorex longicaudatus là một loài động vật có vú trong họ Chuột chù, bộ Soricomorpha. Loài này được Meester & Dippenaar mô tả năm 1978.[1]
Chú thích
- ^ a b Wilson, D. E.; Reeder, D. M. biên tập (2005). “Myosorex longicaudatus”. Mammal Species of the World . Baltimore: Nhà in Đại học Johns Hopkins, 2 tập (2.142 trang). ISBN 978-0-8018-8221-0. OCLC 62265494.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Myosorex longicaudatus tại Wikimedia Commons
![]() | Bài viết liên quan đến họ Chuột chù này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|