Pidgin Nigeria

Pidgin Nigeria
Sử dụng tạiNigeria
Tổng số người nói30 triệu người nói ngôn ngữ thứ nhấtngôn ngữ thứ hai
Phân loạiCreole
  • English Creole
    • Đại Tây Dương
      • Krio
        • Pidgin Nigeria
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3pcm
Glottolognige1257[1]

Pidgin Nigeria (còn được gọi là Creole Nigeria) là một ngôn ngữ pidgin và creole dựa trên tiếng Anh được sử dụng như một lingua franca trên khắp Nigeria. Ngôn ngữ đôi khi được gọi là "Pijin" hoặc Broken (phát âm là "Brokun"). Nó có thể được nói như là một pidgin, một creole, tiếng lóng hoặc một decololated acrolect bởi những người nói khác nhau, những người có thể chuyển đổi giữa các hình thức tùy thuộc vào các thiết lập xã hội.[2] Một chữ viết phổ biến đã được phát triển cho Pidgin được phổ biến đáng kể trong việc cung cấp cho ngôn ngữ một hệ thống chữ viết hài hòa.[3][4]

Biến thể "Pidgin Nigeria" cũng được nói ở khắp Tây Phi và Trung Phi, tại các quốc gia như Guinea Xích Đạo, Ghana và Cameroon.

Một ví dụ về ngôn ngữ Brokun, cụm từ "How are you?" trong tiếng Anh, sẽ là "how you dey?" trong Brokun.

Tình trạng

Pidgin Nigeria thường được sử dụng trên toàn quốc, nhưng nó chưa có tư cách chính thức.[5]

Năm 2011, Google ra mắt giao diện tìm kiếm bằng tiếng Anh Pidgin; "Effect of Nigerian Pidgin English".[6] Cũng trong năm 2017, BBC bắt đầu dịch vụ bằng Pidgin.[7]

Xem thêm

Tham khảo

Chú thích

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Nigerian Pidgin”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ Faraclas, Nicholas C., Nigerian Pidgin, Descriptive Grammar, 1996, Introduction.
  3. ^ “IFRA Nigeria - Naija Languej Akedemi”. www.ifra-nigeria.org. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 2 năm 2019. Truy cập ngày 9 tháng 2 năm 2019.
  4. ^ Esizimetor, D. O. (2009). What Orthography for Naijá? Paper delivered at the Conference on Naijá organised by the Institut Français de Recherche en Afrique (IFRA), July 07-10, 2009, University of Ibadan Conference Centre.
  5. ^ “Language Contact Manchester”. languagecontact.humanities.manchester.ac.uk (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 17 tháng 7 năm 2018.
  6. ^ “Effect of Nigerian Pidgin English”. sites.google.com/view/nigeria-pidgin-english/home (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 6 tháng 12 năm 2019.
  7. ^ “BBC Pidgin service launched in Nigeria” (bằng tiếng Anh). ngày 21 tháng 8 năm 2017. Truy cập ngày 28 tháng 4 năm 2019.

Tài liệu

  • Akhimien, Eronmonsele Pius. 2004. Việc sử dụng 'Bạn có khỏe không?' trong xã hội Nigeria, Tạp chí thực dụng tập 36, số 11, tháng 11 năm 2004, trang 2055-2058
  • Mazzoli, Maria. 2013. Các bản sao trong Pidgin Nigeria. Luận án trực tuyến
  • Ihemere, Kelechukwu Uchechukwu. 2006. " Một mô tả cơ bản và điều trị phân tích các khoản danh từ trong Pidgin Nigeria. Lưu trữ 2007-06-10 tại Wayback Machine " Tạp chí Nghiên cứu Châu Phi Bắc Âu 15 (3): 296 trừ313.
  • Shnukal, Anna và Lynell Marchese. 1983. "Creolization của tiếng Anh Pidgin Nigeria: một báo cáo tiến độ." Tiếng Anh trên toàn thế giới 4: 17-26.
  • Ernest Edjeren. 2009. "Ngôn ngữ đơn: Sự thịnh vượng của linh hồn các quốc gia"

Liên kết ngoài

  • [1] Lưu trữ 2020-08-04 tại Wayback Machine University of Puerto Rico, Nigerian Pidgin materials
  • A Dictionary of Nigerian English (circulation draft); Blench, Roger. 2005 (Internet Archive)
  • Introduction to Nigerian Pidgin (University of Hawaii)
  • Nigerian Pidgin/Broken English Dictionary Naija Lingo also contains Nigerian Slangs
  • Eastnaija.com Nigeria Pidgin Music & Movie Portal
  • Online Nigerian Pidgin
  • Pijjin.com A discussion forum run only in Pidgin (Internet Archive)
  • Pidginguide.com Nigerian Pidgin English dictionary, translator, and community
  • Naijagists.com Nigerian Information Portal
  • Nigerianschoolsonline- The Nigerian Pidgin English
  • Community curated Pidgin English Dictionary Lưu trữ 2019-03-09 tại Wayback Machine Dictionary of Nigerian Pidgin English and slangs
  • Nigerian Pidgin English videos Nigerian Pidgin English Audios and videos
  • x
  • t
  • s
Nigeria Ngôn ngữ tại Nigeria
Ngôn ngữ chính thức
  • Tiếng Anh
Ngôn ngữ quốc gia
Ngôn ngữ được công nhận
Ngôn ngữ bản địa khác
Ngôn ngữ bản địa (sắp xếp theo bang)
Adamawa
  • Baa
  • Bacama
  • Bali
  • Bata
  • Boga
  • Bura
  • Chamba Leko
  • Daba
  • Daka
  • Donga
  • Fali tại Mubi
  • Ga'anda
  • Gaa
  • Gude
  • Gudu
  • Holma
  • Huba
  • Hwana
  • Hya
  • Kamwe
  • Kanakuru
  • Kirya-Konzəl
  • Kofa
  • Koma
  • Kpasam
  • Kugama
  • Kumba
  • Lamang
  • Longuda
  • Margi
  • Margi South
  • Mumuye
  • Ngwaba
  • Nyong
  • Nzanyi
  • Psikyɛ
  • Sukur
  • Taram
  • Teme
  • Tso
  • Vere
  • Waja
  • Wom
  • Yendang
  • Zizilivakan
Akwa Ibom
Bauchi
  • Ɓeele
  • Bole
  • Bure
  • Ciwogai
  • Dass
  • Dazawa
  • Deno
  • Dikaka
  • Dulbu
  • Galambu
  • Gera
  • Geruma
  • Giiwo
  • Guruntum
  • Jalaa
  • Jarawa
  • Jimi
  • Karekare
  • Kariya
  • Kir-Balar
  • Kubi
  • Kushi
  • Kutto
  • Kwaami
  • Labir
  • Longuda
  • Mangas
  • Mawa
  • Mburku
  • Miya
  • Pa'a
  • Piya
  • Polci
  • Shiki
  • Siri
  • Sur
  • Tso
  • Warji
  • Zangwal
  • Zumbun
Bayelsa
  • Izon
  • Southeast Ijo
Benue
  • Eggon
  • Igede
Borno
  • Afade
  • Bura
  • Cibak
  • Cineni
  • Dghwede
  • Glavda
  • Gude
  • Guduf-Gava
  • Gvoko
  • Jara
  • Jilbe
  • Kamwe
  • Kanakuru
  • Lamang
  • Maaka
  • Mafa
  • Margi
  • Margi South
  • Nggwahyi
  • Putai
  • Tera
  • Wandala
  • Yedina
Cross River
  • Abanyom
  • Anaang
  • Efik
  • Mbe
  • Mbembe
Delta
  • Igala
  • Ika
  • Izon
Edo
  • Afenmai
  • Igala
  • Itsekiri
Gombe
  • Awak
  • Bangwinji
  • Bole
  • Dadiya
  • Jara
  • Kamo
  • Ngamo
  • Pero
  • Tangale
  • Tera
  • Tula
  • Waja
Jigawa
  • Bade
  • Teshenawa
Kaduna
  • Bacama
  • Cori
  • Eggon
  • Kurama
  • Sambe
Kano
  • Ɗuwai
  • Kurama
Kebbi
  • Cipu
  • Damakawa
Kogi
  • Basa-Benue
  • Igala
  • Nupe
  • Oworo
Kwara
  • Kakanda
  • Kupa
  • Nupe
Nasarawa
  • Ake
  • Alumu
  • Basa-Benue
  • Duhwa
  • Eggon
  • Hasha
  • Jili
  • Toro
Niger
  • Asu
  • Bariba
  • Cipu
  • Gwandara
  • Jijili
  • Kakanda
  • Nupe
  • Pongu
Ondo
  • Itsekiri
  • Izon
  • Ukaan
Plateau
  • Barkul
  • Boghom
  • Bole
  • Cakfem-Mushere
  • Dass
  • Fyam
  • Fyer
  • Goemai
  • Horom
  • Jorto
  • Koenoem
  • Kofyar
  • Kulere
  • Miship
  • Montol
  • Mundat
  • Mwaghavul
  • Ngas
  • Pe
  • Pyapun
  • Ron
  • Sha
  • Sur
  • Tal
  • Tambas
  • Tarok
  • Yankam
  • Yiwom
Rivers
  • Abua
  • Baan
  • Biseni
  • Defaka
  • Degema
  • Ekpeye
  • Eleme
  • Engenni
  • Gokana
  • Ijaw
  • Ikwerre
  • Kalabari
  • Khana
  • Kugbo
  • Nkoroo
  • O’chi’chi
  • Obolo
  • Obulom
  • Odual
  • Ogba
  • Ogbogolo
  • Ogbronuagum
  • Ogoni
  • Okodia
  • Oruma
  • Tee
  • Ukwuani-Aboh-Ndoni
Taraba
  • Baissa Fali
  • Bete
  • Buru
  • Dadiya
  • Donga
  • Kholok
  • Kpati
  • Laka
  • Lufu
  • Mumuye
  • Nyam
  • Nyingwom
  • Pangseng
  • Rang
  • Tarok
  • Waja
  • Waka
  • Yendang
  • Yoti
Yobe
  • Bade
  • Bole
  • Ɗuwai
  • Karekare
  • Ngamo
  • Ngizim
Ngôn ngữ ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Nigeria
  • Ngôn ngữ ký hiệu Bura
  • Ngôn ngữ ký hiệu Hausa
Chữ viết
  • Bảng chữ cái Pan-Nigeria
  • Hệ chữ nổi Nigeria
  • Medefaidrin