Python anchietae

Python anchietae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Pythonidae
Chi (genus)Python
Loài (species)P. anchietae
Danh pháp hai phần
Python anchietae
Bocage, 1887

Danh pháp đồng nghĩa
  • Python Anchietae Bocage, 1887
  • Python anchietæ – Boulenger, 1893[1]

Python anchietae là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Bocage mô tả khoa học đầu tiên năm 1887.[2]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Python anchietae”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

  • Tư liệu liên quan tới Python anchietae tại Wikimedia Commons


Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến bộ bò sát có vảy này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s