Rösti

Rösti
Một đĩa rösti mới rau mùi tây để trang trí
Tên khácRöschti
LoạiMón phụ
Xuất xứThụy Sĩ
Vùng hoặc bangBern
Thành phần chínhKhoai tây, bơ hoặc chất béo khác
  • Nấu ăn: Rösti
  •   Media: Rösti
Một phần của loạt bài về
Ẩm thực
Kỹ thuật chuẩn bị và nấu
Dụng cụ nấu • Kỹ thuật nấu • Đo lường
Thành phần và chủng loại thức ăn
Gia vị • Rau thơm • Xốt • Xúp • Nguyên liệu • Các công thức nấu • Món khai vị • Món chính • Món tráng miệng
Ẩm thực quốc gia
Việt Nam • Trung Quốc • Pháp • Ý
Các nước khác...
Xem thêm
Các đầu bếp nổi tiếng • Bếp • Món ăn • Sách nấu ăn
  • x
  • t
  • s

Rosti hoặc röschti là một món ăn Thụy Sĩ, bao gồm chủ yếu là khoai tây chiên. Ban đầu nó là món ăn sáng thường được ăn bởi nông dân ở Bern, nhưng bây giờ nó được ăn ở khắp nơi trên Thụy Sĩ và thế giới. Tên tiếng Pháp röstis bernois trực tiếp nhắc tến tên của nơi xuất xứ.

Nhiều người Thụy Sĩ coi rösti là một món ăn quốc gia.[1] Thay vì coi nó là một bữa sáng đầy đủ, nó thường được ăn cùng các món khác ví dụ như "Spinat und Spiegelei" (rautrứng ốp la chỉ rán một mặt), xúc xích ngắn hoặc Fleischkäse. Nó thường được phục vụ tại các nhà hàng ở Thụy Sĩ thay thế cho một món phụ tiêu chuẩn trong một bữa ăn.

Chuẩn bị

Rosti món ăn được làm từ khoai tây nạo thô nấu chín hoặc ăn sống. Khoai tây có thể chín tới hoặc hơi sống. Tùy thuộc vào kỹ thuật chiên, dầu, bơ hay chất béo khác có thể được thêm vào (và thường thêm muối và ớt). Chiên khoai tây luôn không thêm chất béo cũng phổ biến. Chỗ khoai tây nạo được xếp thành hình tròn đường kính 3-12 và dày 1-2 cm. Rösti thường được rán bằng chảo và tự xếp thành hình tròn trong chảo, nhưng chúng cũng có thể được nướng trong lò. Mặc dù rösti cơ bản bao gồm khoai tây, nhưng một số nguyên liệu bổ sung đôi khi được thêm vào, như thịt xông khói, hành tây, pho mát, táo hay rau thơm. Điều này được coi là đặc điểm vùng miền.

Tác động văn hóa

Rösti là thường có hình dáng tròn bởi chảo rán

Ở các đặc tính văn hóa Thụy Sĩ phổ biến, rösti chủ yếu được ăn ở các vùng nói tiếng Đức, mặc dù có thể dễ dàng tìm thấy nó ở mọi nơi nơi khác trong nước. Món Rösti được miêu tả như là một khuôn mẫu của một phần văn hoá người Thụy Sĩ gốc Đức, trái ngược với văn hóa Latin. Các vùng địa lý chia tách các phần nói tiếng Pháp và tiếng Đức của đất nước này, việc này thường được gọi là Röstigraben: nghĩa là "ranh giới rösti".

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ Cloake, Felicity (ngày 13 tháng 10 năm 2011). “Cách nấu rösti hoàn hảo”. The Guardian (bằng tiếng Anh). Truy cập ngày 19 tháng 7 năm 2016.

Liên kết ngoài

  • Wikibooks / sách nấu ăn
  • Rosti củ cải từ trang web New York Times
  • x
  • t
  • s
Món ăn khoai tây
Danh sách các món ăn khoai tây
Nướng
  • Baeckeoffe
  • Khoai tây nướng
  • Fondant potatoes
  • Funeral potatoes
  • Gratin dauphinois
  • Hasselback potatoes
  • Jansson's temptation
  • Knish
  • Kouign patatez
  • Kugel
  • Kugelis
  • Lancashire hotpot
  • Panackelty
  • Pâté aux pommes de terre
  • Pommes Anna
  • Potato babka
  • Potato scone
  • Potato skins
  • Potato waffle
  • Potatoes au gratin
  • Rappie pie
  • Rumbledethumps
  • Tartiflette
  • Yapchik
Luộc hoặc
hầm, ninh
  • Aloo gosht
  • Aloo tikki
  • Bryndzové halušky
  • Carapulcra
  • Cepelinai
  • Coddle
  • Kroppkaka
  • Lapskaus
  • Nikujaga
  • Ocopa
  • Papa a la Huancaína
  • Papas arrugadas
  • Papas chorreadas
  • Pitepalt
  • Poutine râpée
  • Raspeball
  • Salt potatoes
  • Stovies
  • Szilvásgombóc
Rán, chiên
  • Aloo chaat
  • Aloo gobi
  • Aloo pie
  • Batata harra
  • Batata vada
  • Bonda
  • Boxty
  • Bubble and squeak
  • Carne asada fries
  • Cheese fries
  • Chorrillana
  • Curly fries
  • Khoai tây chiên
  • Fried potatoes
  • Fritter roll
  • Gamja-jeon
  • German fries
  • Halal snack pack
  • Hash browns
  • Home fries
  • Kapsalon
  • Kripik
  • Latke
  • Llapingacho
  • Lyonnaise potatoes
  • Maluns
  • Papa rellena
  • Patatas bravas
  • Péla
  • Perkedel
  • Pitepalt
  • Pommes dauphine
  • Pommes soufflées
  • Khoai tây lát mỏng
  • Potato doughnut
  • Bramboráky
  • Potato wedges
  • Potatoes O'Brien
  • Poutine
  • Pyttipanna
  • Reibekuchen
  • Rösti
  • Salchipapa
  • Samosa
  • Selat solo
  • Spanish omelette
  • Spice bag
  • Tater tots
  • Tombet
  • Tornado potato
  • Trinxat
  • Triple-cooked chips
  • Truffade
  • Vada
  • Vada pav
  • Waffle fries
Nghiền
  • Aligot
  • Bangers and mash
  • Brændende kærlighed
  • Champ
  • Clapshot
  • Colcannon
  • Cottage pie
  • Croquette
  • Duchess potatoes
  • Hachis Parmentier
  • Himmel und Erde
  • Hutspot
  • Khoai tây nghiền
  • Mince and tatties
  • Ragda pattice
  • Skomakarlåda
  • Stamppot
  • Stoemp
Salad
Súp, canh
Khác
  • Chip butty
  • Chuño
  • Crisp sandwich
  • Gnocchi
  • Homity pie
  • Kartoffelkäse
  • Lefse
  • Munini-imo
  • Patatnik
  • Potato bread
  • Potato cake
  • Potatonik
  • Rewena bread
  • Wrap roti