Ronivaldo Bernardo Sales

Ronivaldo
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Ronivaldo Bernardo Sales
Ngày sinh March 24, 1989(age 27)
Nơi sinh Orós, Brasil
Chiều cao 173 cm (5 ft 8 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Austria Lustenau
Số áo 9
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
Náutico
Palmeiras
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2009 CAL Bariri
2010 Taubaté
2010–2012 Arapongas 16 (4)
2012 Taubaté 17 (4)
2012 → Osasco (mượn) 6 (4)
2012–2015 Kapfenberger SV 58 (28)
2015–2017 FK Austria 0 (0)
2017 FK Austria II 8 (1)
2017– Austria Lustenau 3 (1)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia

Ronivaldo Bernardo Sales là một cầu thủ bóng đá đến từ Brasil hiện tại thi đấu cho Austria Lustenau.[1][2] Previously, he từng thi đấu cho Kapfenberger SV, Arapongas, and lastly Taubate.

Sự nghiệp câu lạc bộ

Anh lập một hat-trick trong thắng lợi 8-3 trước LASK Linz.[3] Anh cũng có một hat-trick khác trước Floridsdorfer AC ngày 12 tháng 9 năm 2017. http://www.livescore.com/soccer/austria/erste-liga/austria-lustenau-vs-floridsdorfer-ac/1-2532038/ Lưu trữ 2018-07-18 tại Wayback Machine

Chuyển nhượng

Ronivaldo chuyển đến FK Austria vào mùa hè năm 2015.[4]

Tham khảo

  1. ^ “Brazil - Ronivaldo Bernardo - Profile with news, career statistics and history - Soccerway”.
  2. ^ “FK Austria Wien - Ronivaldo”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2018. Đã bỏ qua tham số không rõ |= (trợ giúp)
  3. ^ “Kapfenberger SV vs. LASK Linz - 29 tháng 10 năm 2014 - Soccerway”.
  4. ^ “FK Austria Wien - Brasilianer Ronivaldo verstärkt Austria ab sofort!”. Bản gốc lưu trữ ngày 18 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 18 tháng 7 năm 2018.

Liên kết ngoài

  • Ronivaldo at ZeroZero
  • x
  • t
  • s
SC Austria Lustenau – đội hình hiện tại
  • 1 Sebald
  • 4 Ashimeru
  • 5 Willian
  • 6 Lovrić
  • 7 Paulo Victor
  • 8 Friedrich
  • 9 Ronivaldo
  • 10 Djurić
  • 11 Gabryel
  • 12 Lucas Barbosa
  • 13 Kobleder
  • 14 Joppich
  • 15 Grasegger
  • 16 Dorn
  • 17 Sobkova
  • 18 Güclü
  • 19 Avramović
  • 20 Dossou
  • 21 Pavlović
  • 22 Mohr
  • 23 Lang
  • 25 Tuncer
  • 27 Krainz
  • 28 Canadi
  • 33 Tiefenbach
  • 42 Bösch
  • 77 Drazan
  • 99 Zivanovic
  • Huấn luyện viên: Plassnegger