Royal Aircraft Factory S.E.5

Royal Aircraft Factory S.E.5
Kiểu Máy bay tiêm kích
Nhà thiết kế Henry Folland / John Kenworthy
Chuyến bay đầu 22 tháng 11 năm 1916
Vào trang bị Tháng 3, 1917
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Quân đoàn Không quân Hoàng gia
Hoa Kỳ Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Số lượng sản xuất 5.205[1]

Royal Aircraft Factory S.E.5 là một mẫu máy bay tiêm kích hai tầng cánh của Anh trong Chiến tranh thế giới I.

Biến thể

S.E.5
S.E.5a
S.E.5b
Eberhart S.E.5e

Quốc gia sử dụng

 Argentina
  • Hải quân Argentina
 Úc
 Canada
  • Không quân Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Chile
  • Không quân Chile
 Ireland
  • Cục Không quân Ireland
  • Quân đoàn Không quân Ireland
 Ba Lan
  • Không quân Ba Lan
 South Africa
  • Không quân Nam Phi
 Anh
 United States
  • Lực lượng Viễn chinh Hoa Kỳ
  • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ

Tính năng kỹ chiến thuật (S.E.5a)

SE5a
Bom Cooper 25lb

Dữ liệu lấy từ [2][3]

Đặc điểm tổng quát
  • Kíp lái: 1
  • Chiều dài: 20 ft 11 in (6,38 m)
  • Sải cánh: 26 ft 7 in (8,11 m)
  • Chiều cao: 9 ft 6 in (2,89 m)
  • Diện tích cánh: 244 ft² (22,67 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 1.410 lb (639 kg)
  • Trọng lượng có tải: 1.935 lb (880 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 1.988 lb (902 kg)
  • Động cơ: 1 × Hispano-Suiza 8 hoặc Wolseley Viper kiểu động cơ V8 làm mát bằng nước, 200 hp (150 kW)

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 138 mph (222 km/h)
  • Tầm bay: 300 miles (483 km)
  • Trần bay: 17.000 ft (5.185 m)
  • Tải trên cánh: 7,93 lb/ft² (38,82 kg/m²)
Trang bị vũ khí

Xem thêm

Máy bay tương tự

Tham khảo

Ghi chú

Chú thích

  1. ^ "RAF SE 5 - SE 5A." Lưu trữ 2012-08-23 tại Wayback Machine Austin Memories. Truy cập: ngày 26 tháng 7 năm 2009.
  2. ^ Blake, Arthur. "Colours in the Sky, Part II - THE S.E. 5a." South African National Museum of Military History. Truy cập: ngày 26 tháng 7 năm 2009.
  3. ^ "SE.5A History." The Vintage Aviator. Truy cập: ngày 26 tháng 7 năm 2009.

Tài liệu

  • Bruce, J.M. "The S.E.5: Historic Military Aircraft No. 5". Flight, ngày 17 tháng 7 năm 1953. pp. 85–89, 93.
  • Bruce, J.M. "The S.E.5A". Aircraft in Profile, Volume 1/Part1. Windsor, Berkshire, UK: Profile Publications Ltd., 1965 (Revised 4th edition 1975). ISBN 0-85383-410-5.
  • Franks, Norman L.R. SE 5/5a Aces of World War 1. Botley, Oxford, UK: Osprey Publications, 2007. ISBN 1-84603-180-X.
  • Hare, Paul R. The Royal Aircraft Factory. London:Putnam, 1990. ISBN 0-85177-843-7.
  • Kopański, Tomasz Jan. Samoloty brytyjskie w lotnictwie polskim 1918-1930 (British Aircraft in the Polish Air Force 1918-1930)(in Polish). Warsaw: Bellona, 2001. ISBN 83-11-09315-6.
  • Sturtivant, Ray ISO and Gordon Page. The SE5 File. Tunbridge Wells, Kent, UK: Air-Britain (Historians) Ltd., 1996. ISBN 0-85130-246-7.

Liên kết ngoài

  • Building the SE.5a, the story of the S.E.5a Reproduction Project at The Vintage Aviator Ltd, New Zealand.
  • THE ENGLISH S.E.V.A. SINGLE-SEATER FIGHTER - contemporary German report on the SE.5 translated for Flight
  • x
  • t
  • s
Máy bay do Royal Aircraft Factory thiết kế
Armoured Experimental

A.E.1 • A.E.2 • A.E.3

Blériot Experimental

B.E.1 • B.E.2 • B.E.3 • B.E.4 • B.E.5 • B.E.6 • B.E.7 • B.E.8 • B.E.9 • B.E.10 • B.E.11 • B.E.12

Blériot Scout

B.S.1 • B.S.2

Coastal Experimental

C.E.1

Farman Experimental
Fighting Experimental

F.E.1 • F.E.2 • F.E.3 • F.E.4 • F.E.6 • F.E.7 • F.E.8 • F.E.9 • F.E.10 • F.E.11 • F.E.12

Night Experimental
Reconnaissance Experimental

R.E.1 • R.E.2 • R.E.3 • R.E.5 • R.E.7 • R.E.8 • R.E.9

Santos Experimental
Scout Experimental

S.E.1 • S.E.2 • S.E.3 • S.E.4 • S.E.4a • S.E.5 • S.E.6 • S.E.7

Tatin Experimental

T.E.1

Khí cầu

Nulli Secundis • Baby/Beta • Gamma • Delta • Eta

  • x
  • t
  • s
Hàng không trong Chiến trang Thế giới thứ I
Nhân vật và máy bay

Chỉ huy  • Át • Máy bay của Đồng Minh • Máy bay của Liên minh Trung tâm • Zeppelin

Chiến dịch và trận đánh

Ném bom chiến lược (Đức • Cuxhaven) • Ném bom thành phố • Trinh sát hàng không • Fokker Scourge • Bay qua Viên • Tháng 4 đẫm máu • Trận đánh

Lực lượng không quân
Đồng minh

Không quân Anh (Quân đoàn Không quân Hoàng gia • Cục Không quân Hải quân Hoàng gia • Không quân Hoàng gia) • Quân đoàn Không quân Australia • Không quân Canada (1918–1920) • Cục Không quân Pháp • Không quân Đế quốc Nga • Hàng không quân sự Italy • Cục Không quân Lục quân Hoa Kỳ • Không quân Hy Lạp (Cục Không quân Lục quân • Cục Không quân Hải quân)

Lực lượng không quân
Liên minh Trung tâm

Cục Không quân Đế quốc Đức • Không quân Hoàng gia và Đế quốc Áo-Hung • Không quân Ottoman • Bộ phận Hàng không Lục quân Bulgary