Sân bay Kikai

Sân bay Kikai
喜界空港
Kikai Kūkō
Mã IATA
KKX
Mã ICAO
RJKI
Thông tin chung
Kiểu sân baycông
Cơ quan quản lýChính quyền
Vị tríKikai, tỉnh Kagoshima, Nhật Bản
Độ cao21 ft / 6 m
Đường băng
Hướng Chiều dài Bề mặt
m ft
07/25 1.313 4.307 nhựa đường
nguồn: DAFIF[1][2]

Sân bay Kikai (喜界空港, Kikai Kūkō?) (IATA: KKX, ICAO: RJKI), cũng gọi là Sân bay Kikaijima[3] hay Sân bay Kikaiga Shima[4], là một sân bay ở Kikai, một thị xã ở trên đảo Kikai (cũng gọi là Kikaijima, Kikaishima hoặc Kikaiga Shima), một trong những đảo của quần đảo Amami thuộc tỉnh Kagoshima của Nhật Bản. Sân bay này có 1 đường băng dài 1313 m bề mặt nhựa đường.

Các hãng hàng không và các tuyến điểm

  • Japan Air Commuter (Amami Oshima, Kagoshima)

Tham khảo

  1. ^ Dữ liệu hàng không thế giới thông tin về sân bay cho RJKI
  2. ^ Thông tin về KKX ở Great Circle Mapper. Dữ liệu được cập nhật lần cuối vào tháng 10 năm 2006.. Nguồn: DAFIF.
  3. ^ Kikaijima Airport guide from Japan Airlines
  4. ^ Kikaiga Shima Airport at Aviation Safety Network
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến sân bay này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
1 Cả quân sự lẫn dân sự
Sân bay chính
Quốc tế
Hokkaidō
Tōhoku
Kantō
Chūbu
Chūgoku
Shikoku
Kyushu
Okinawa
Nội địa
Hàng không chung
Quân sự
  • Akeno
  • Asahikawa
  • Ashiya
  • Atsugi
  • Chitose
  • Futenma
  • Gifu
  • Hachinohe
  • Hamamatsu
  • Hōfu
  • Hyakuri
  • Iruma
  • Kanoya
  • Matsushima
  • Metabaru
  • Misawa
  • Iwo Jima
  • Kadena
  • Kasumigaura
  • Kasuminome
  • Kisarazu
  • Minami Torishima
  • Nyutabaru
  • Ōminato
  • Ozuki
  • Shimofusa
  • Shizuhama
  • Tachikawa
  • Tateyama
  • Tohokumachi
  • Tokachi
  • Tsuiki
  • Utsunomiya
  • Yakumo
  • Yokota
Trực thăng
  • Trại Zama Kastner
  • Komatsushima
  • Maizuru
  • Tokyo
  • Tsukuba
Ngừng hoạt động

Vùng và tỉnh • Sân bay •