Sơn tra thông thường

Sơn tra thông thường
Phân loại khoa học edit
Giới: Plantae
nhánh: Tracheophyta
nhánh: Angiospermae
nhánh: Eudicots
nhánh: Rosids
Bộ: Rosales
Họ: Rosaceae
Chi: Crataegus
Section: Crataegus sect. Crataegus
Series: Crataegus ser. Crataegus
Loài:
C. monogyna
Danh pháp hai phần
Crataegus monogyna
Jacq.
Các đồng nghĩa[cần dẫn nguồn]

Many, including:

  • Crataegus elegans (Poir.) Mutel, 1834[2]

Sơn tra thông thường (tên khoa học Crataegus monogyna) là loài thực vật có hoa trong họ Hoa hồng. Loài này được Jacq. mô tả khoa học đầu tiên năm 1775.[3]

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ Rivers, M.C.; Khela, S.; Mark, J. (2017). “Crataegus monogyna”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2017: e.T203426A68083007. doi:10.2305/IUCN.UK.2017-3.RLTS.T203426A68083007.en. Truy cập ngày 19 tháng 11 năm 2021.
  2. ^ “Mutel, Fl. Franç. 1: 358 (1834)”. Bản gốc lưu trữ ngày 20 tháng 12 năm 2016. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2016.
  3. ^ The Plant List (2010). “Crataegus monogyna. Truy cập ngày 11 tháng 6 năm 2013.[liên kết hỏng]

Liên kết ngoài

  • Vườn thực vật hoàng gia Kew; Đại học Harvard; Australian Plant Name Index (biên tập). “Crataegus monogyna”. International Plant Names Index.
  • Melton, J. Gordon (1994). The Vampire Book: The Encyclopedia of the Undead. Visible Ink Press. ISBN 978-1578590766.
  • Philips, R. (1978). Trees of North America and Europe Bản mẫu:Registration. New York: Random House. ISBN 0-394-50259-0.
  • Kheloufi, A., Mansouri, L. M., & Vanbellinghen, C. (2019). "Seed germination of Crataegus monogyna—a species with a stony endocarp". Reforesta (7), 73–80.
  • Bahorun, Theeshan, et al. (2003). "Phenolic constituents and antioxidant capacities of Crataegus monogyna (Hawthorn) callus extracts". Food/Nahrung 47.3 (2003): 191–198.
  • Crataegus monogyna in Topwalks
  • Hawthorn Gallery (photographs of a number of such trees, including Hethel Old Thorn)
  •  “Hawthorn” . Encyclopedia Americana. 1920.
  • Crataegus monogyna at Flora Iberica
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
  • Wikidata: Q161511
  • Wikispecies: Crataegus monogyna
  • APDB: 83785
  • APNI: 84219
  • ARKive: crataegus-monogyna
  • BioLib: 39595
  • BOLD: 288718
  • Calflora: 8429
  • EoL: 628306
  • EPPO: CSCMO
  • FNA: 250100133
  • GBIF: 9220780
  • GRIN: 12122
  • iNaturalist: 51147
  • IPNI: 723820-1
  • IRMNG: 10696520
  • ITIS: 24586
  • IUCN: 203426
  • NBN: NBNSYS0000003430
  • NCBI: 140997
  • NZOR: af8c241e-1bf2-4767-af5d-7b01c947e73b
  • PalDat: Crataegus_monogyna
  • Plant List: rjp-49
  • PLANTS: CRMO3
  • POWO: urn:lsid:ipni.org:names:723820-1
  • Tropicos: 27800045
  • VASCAN: 8700
  • VicFlora: 89ce8787-657a-4a79-b9fe-035acb2d3d95
  • WOI: 453


Bài viết liên quan đến tông hoa hồng Maleae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s