Saro London

Saro London
Một chiếc Saro London II thuộc Phi đội 204 RAF
Kiểu Tàu bay trinh sát
Nhà chế tạo Saunders-Roe
Chuyến bay đầu Tháng 3, 1934
Giới thiệu 1936
Thải loại 1941
Sử dụng chính Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland Không quân Hoàng gia
Canada Không quân Hoàng gia Canada
Giai đoạn sản xuất 1934 - 1938
Số lượng sản xuất 31
Phát triển từ Saro A.7 Severn

Saunders Roe A.27 London là một loại tàu bay quân sự của Anh, do hãng Saunders Roe chế tạo. Chỉ có 31 chiếc được chế tạo, trang bị cho Không quân Hoàng gia vào năm 1936.

Biến thể

Mẫu thử
1 chiếc
London Mk.I
10 chiếc lắp động cơ 820 hp Pegasus III. Sau hoán cải thành Mk II.
London Mk.II
20 chiếc lắp động cơ 915 hp Pegasus X.

Quốc gia sử dụng

 Canada
  • Không quân Hoàng gia Canada
 Anh

Tính năng kỹ chiến thuật (London Mk.II)

Dữ liệu lấy từ War Planes of the Second World War: Volume Five Flying Boats [2]

Đặc điểm tổng quát

  • Kíp lái: 6
  • Chiều dài: 56 ft 6 in (17,23 m)
  • Sải cánh: 80 ft 0 in (24,39 m)
  • Chiều cao: 18 ft 9 in (5,72 m)
  • Diện tích cánh: 1.425 ft² (132,4 m²)
  • Trọng lượng rỗng: 11.100 lb (5.045 kg)
  • Trọng lượng có tải: 18.400 lb (8.364 kg)
  • Trọng lượng cất cánh tối đa: 22.000 lb (10.000 kg)
  • Động cơ: 2 × Bristol Pegasus X, 915 hp (682 kW) mỗi chiếc

Hiệu suất bay

  • Vận tốc cực đại: 135 knot (155 mph, 250 km/h) trên độ cao 6.560 ft (2.000 m)
  • Vận tốc hành trình: 111 knot (128 mph, 206 km/h) trên độ cao 13.120 ft (4.000 m) (60% công suất)
  • Tầm bay: 956 hải lý (1.100 mi, 1.770 km)
  • Tầm bay chuyển sân: 1.510 nm (1.740 mi, 2.800 km)
  • Trần bay: 19.900 ft (6.067 m)
  • Vận tốc lên cao: 1.180 ft/phút (6,0 m/s)

Trang bị vũ khí

  • Súng: 3 × súng Lewis
  • Bom: 2.000 lb (900 kg) bom, mìn hoặc bom chống tàu ngầm

Xem thêm

Máy bay tương tự
  • Supermarine Stranraer

Danh sách liên quan

Tham khảo

Ghi chú

  1. ^ Jefford 2001, pp. 70-73, 76, 78 and 175.
  2. ^ Green 1968, pp. 82-83.

Tài liệu

  • Green, William. War Planes of the Second World War, Volume Five: Flying Boats. London: Macdonald & Co. (Publishers) Ltd., 1962 (Fifth impression 1972). ISBN 0-356-01449-5.
  • Jefford, Wing Commander C.G., MBE, BA, RAF(Retd.). RAF Squadrons, a Comprehensive record of the Movement and Equipment of all RAF Squadrons and their Antecedents since 1912. Shrewsbury, Shropshire, UK: Airlife Publishing, 1988 (second edition 2001). ISBN 1-85310-053-6.
  • London, Peter. Saunders and Saro Aircraft Since 1917. London: Putnam (Conway Maritime Press), London, 1988. ISBN 0-85177-814-3.
  • March, Daniel J. British Warplanes of World War II: Combat Aircraft of the RAF and Fleet AIr Arm, 1939-1945. Hoo, near Rochester, Kent, UK: Aerospace Publishing Ltd., 1998. ISBN 1-84013-391-0.
  • Mondey, David. The Hamlyn Concise Guide to British Aircraft of World War II. Hamlyn (publishers),1982 (republished 1994 by Chancellor Press, reprinted 2002). ISBN 1-85152-668-4.

Liên kết ngoài

  • Saunders Roe & British Hovercraft Corporation Archive Lưu trữ 2005-08-28 tại Wayback Machine
  • British Aircraft Directory Lưu trữ 2007-09-27 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Máy bay do S.E.Saunders và Saunders-Roe chế tạo
Các mẫu đầu tiên
T.1 • Kittiwake
A

A.3 Valkyrie • A.4 Medina • A.7 Severn • A.10 • A.14 • A.17 Cutty Sark • A.19 Cloud • A.21 Windhover • A.24 Mailplane • A.27 London • A.33 • A.37 Shrimp

SR

SR.A/1 • SR.36 Lerwick • SR.45 Princess • SR.53 • SR.177

Trực thăng

Helicogyre • P.531 • Skeeter • XROE-1