Scorpiurus (Fabaceae)
Scorpiurus | |
---|---|
Scorpiurus muricatus | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Eudicots |
(không phân hạng) | Rosids |
Bộ (ordo) | Fabales |
Họ (familia) | Fabaceae |
Phân họ (subfamilia) | Faboideae |
Tông (tribus) | Loteae |
Chi (genus) | Scorpiurus L. |
Scorpiurus là một chi thực vật có hoa thuộc họ Fabaceae. Nó thuộc phân họ Faboideae. Nó chỉ gồm 2 loài:[1] Scorpiurus muricatus và Scorpiurus vermiculatus. Cả hai là bản địa của vùng Địa Trung Hải và Cận Đông.
Danh sách loài
- Scorpiurus actuifolia Viv.
- Scorpiurus echinata A. Rich.
- Scorpiurus laevigata Sibth. & Sm.
- Scorpiurus margaritae Palau Ferrer
- Scorpiurus minima Los.-Losinsk.
- Scorpiurus muricatus L.
- Scorpiurus oliverii Palau Ferrer
- Scorpiurus pinnata Mill.
- Scorpiurus purpurea Desf.
- Scorpiurus subvillosa Hochst. & Steud. ex A. Rich.
- Scorpiurus sulcata L.
- Scorpiurus vermiculata L.
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Zieliński, J.: Scorpiurus vermiculatus (Fabaceae) rediscovered in Greece. - Willdenowia 20: 39-41. 1991. ISSN 0511-9618.
Tham khảo
- Scorpiurus sur theplantlist.org.
- Scorpiurus (Fabaceae) tại Hệ thống Thông tin Phân loại Tích hợp (ITIS).
- Scorpiurus tại trang Trung tâm Thông tin Công nghệ sinh học quốc gia Hoa Kỳ (NCBI).
Bài viết liên quan đến tông đậu Loteae này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|