Staurois tuberilinguis
Staurois tuberilinguis | |
---|---|
Tình trạng bảo tồn | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Amphibia |
Phân lớp (subclass) | Lissamphibia |
Bộ (ordo) | Anura |
Phân bộ (subordo) | Neobatrachia |
Họ (familia) | Ranidae |
Chi (genus) | Staurois |
Loài (species) | S. tuberilinguis |
Danh pháp hai phần | |
Staurois tuberilinguis Boulenger, 1918 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xem trong bài |
Staurois tuberilinguis là một loài thuộc họ Ranidae.
Môi trường sống tự nhiên của chúng là rừng ẩm vùng đất thấp nhiệt đới hoặc cận nhiệt đới, rừng mây ẩm nhiệt đới và cận nhiệt đới, và sông ngòi. Nó ngày càng hiếm gặp do mất môi trường sống.
Tham khảo
- Inger, R.; Iskandar, D.; Das, I.; Stuebing, R.; Lakim, M.; Yambun, P. & Mumpuni (2004). Staurois tuberilinguis. Sách đỏ 2006. IUCN 2006. Truy cập 23 tháng 7 năm 2007.
- Matsui, Masafumi; Mohamed, Maryati; Shimada, Tomohiko & Sudin, Ahmad (2007): Resurrection của Staurois parvus from S. tuberilinguis from Borneo (Amphibia, Ranidae). Zool. Sci. 24(1): 101–106.doi:10.2108/zsj.24.101 (HTML abstract)
Bài viết về ếch nhái thật sự này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
|