Tàu điện ngầm Bangkok

Metropolitan Rapid Transit
Siemens Modular Metro on the Blue Line, the first line of the MRT system
Siemens Modular Metro on the Blue Line, the first line of the MRT system
Tổng quan
Tên địa phươngรถไฟฟ้ามหานคร
ChủMass Rapid Transit Authority of Thailand
Địa điểmVùng đô thị Bangkok
Loại tuyếnTàu điện ngầm
Monorail
Số lượng tuyến4 đang hoạt động
2 đang xây dựng
Lượt khách hàng ngày470.000 (Tháng 10 năm 2019)
Lượt khách hàng năm92,4 triệu (năm 2014)[1]
Hoạt động
Bắt đầu vận hành3 tháng 7 năm 2004; 19 năm trước (2004-07-03)
Đơn vị vận hành MRT   MRT 
Bangkok Expressway and Metro  MRT   MRT 
Eastern Bangkok Monorail Company Limited và Northern Bangkok Monorail Company Limited (Subsidiary of BSR Consortium)
Số lượng xe MRT 
19 đoàn tàu 3 toa
Siemens Modular Metro
35 đoàn tàu 3 toa
Siemens Inspiro[2]
 MRT 
21 đoàn tàu 3 toa
J-TREC sustina
 MRT 
30 đoàn tàu 4 toa (Alstom Innovia Monorail 300 YM-EMU)
 MRT 
42 đoàn tàu 4 toa (Alstom Innovia Monorail 300 YM-EMU)[3]
Kỹ thuật
Chiều dài hệ thống135,9 km (84,4 mi) (Hoạt động)
225,7 kilômét (140,2 mi) (Kế hoạch)
Khổ đường sắt1.435 mm (4 ft 8 12 in)
Điện khí hóaThird rail
Tốc độ cao nhất80 km/h (50 mph)
Cổng vào nhà Ga Huai Khwang
Sân ga tại Ga Si Lom
Bên trong một con tàu

Tàu điện ngầm Bangkok, tên chính thức là Mass Rapid Transit (MRT), là hệ thống tàu điện ngầm ở Bangkok. Trong tiếng Thái, tuyến đường này được gọi chính thức là rotfaifah mahanakhon (รถไฟฟ้ามหานคร) hay "tàu điện đô thị", nhưng nó thường được gọi là rotfai taidin (รถไฟใต้ดิน), có nghĩa, "tàu hỏa ngầm". Hệ thống tàu điện ngầm này có đội tàu 19 chiếc và chiếc thứ 19 đã được đưa vào sử dụng từ tháng 10 năm 2007 sau một vụ tai nạn lớn.

Ngoài MRT, Bangkok cũng có hệ thống tàu điện trên cao gọi là BTS hay ít chính thức hơn, là Skytrain.

Lịch sử

Việc xây dựng tuyến này, chính thức gọi là Chaloem Ratchamongkhon (Thai สายเฉลิมรัชมงคล) đã được bắt đầu vào ngày 19 tháng 11 năm 1996. Dự án bị chậm nhiều lần do cuộc khủng hoảng tài chính năm 1997 cũng như gặp phải các khó khăn về kỹ thuật do lòng đất Bangkok có nhiều nước.

Tuyến xanh đã được khai trương vận hành thử hạn chế nhiều tuần từ ngày 13 tháng 4 năm 2004. Ngày 3 tháng 7 năm 2004, tuyến này đã được chính thức khai trương lúc 19h19 giờ địa phương. Người đứng ra khai trương là vua Bhumibol và hoàng hậu Sirikit cùng với các thành viên hoàng gia. Trong 30 phút sau khi khai trương, người xem đã lên tàu với số lượng đạt tối đa tải nhưng sau khi vận hành chỉ có 180.000 khách/ngày so với dự tính là 400.000 người/ngày dù giá vé đã giảm từ 12-38 baht còn 10-15 baht mỗi chuyến. Đến năm 2006, giá vé là 14-36 baht mỗi chuyến.

Vận hành

Cổng vào Ga Silom Station (kết nối với BTS)

Tuyến xanh dài 21 km, có 18 nhà ga hiện chạy từ Lak Song đến Tha Phra thông qua Bang Sue và có công suất 40.000 khách mỗi chiều mỗi giờ. Tương tự như Skytrain, hệ thống của Assua với vận tốc 100 km/h.

Hiện tại, tuyến màu xanh kết nối với tuyến màu tím và Skytrain cũng như hệ thống Tuyến đường sắt sân bay.

Tuyến hiện tại

Tuyến đầu tiên, Tuyến xanh dương, mở cửa vào ngày 3 tháng 7 năm 2004. Nó dọc theo hướng Đông từ Ga Tao Poon ở quận Bang Sue dọc theo đường Kamphaeng Phet, Phahon Yothin và Lat Phrao, sau đó chuyển hướng Nam Đường Ratchadaphisek, đến phía Tây đường Rama IV đến Ga Hua Lamphong tại quận Pathum Wan. Tuyến thứ 2, Tuyến tím mở cửa vào ngày 6 tháng 8 năm 2016. Đoạn nối thiếu 1,2 km của tuyến xanh dương giữa Bang Sue cà Tao Poon, đã được mở cửa ngày 11 tháng 8 năm 2017. Đoạn đầu tiên cửa tuyến xanh dương mở rộng từ Hua Lamphong thông qua Tha Phra đến Lak Song mở cửa toàn tuyến vào ngày 29 tháng 9 năm 2019.

Tuyến Ga Độ dài [km] Độ dài [mi] Ga cuối Hành khách mỗi ngày Bắt đầu hoạt động
Phần ban đầu Lần cuối mở rộng
MRT Tuyến xanh dương 38 47 29[4][5] Lak SongTha Phra (thông qua Bang Sue) 400,000[6] 2004 2020
MRT Tuyến tím 16 23,6 14,7 Khlong Bang Phai ↔ Tao Poon 70,000[6] 2016 -
MRT Tuyến Vàng 23 30,4 18,9 Lat Phrao ↔ Samrong 92,038 2023 -
MRT Tuyến Hồng 30 34,5 21,4 Trung tâm hành chính Nonthaburi ↔ Min Buri - 2023 -
Tổng cộng 107 135,9 84,4
  • Nhà ga trung chuyển được tính là một ga (Ga Tha Phra).

Xem thêm

Tham khảo

  1. ^ “Bangkok Metro Public Corporation Annual Report 2014” (PDF). 2015. tr. 6. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 1 tháng 10 năm 2015. Truy cập ngày 7 tháng 1 năm 2016.
  2. ^ “Siemens delivers trains for Bangkok Blue Line extension”. International Railway Journal. ngày 25 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 8 tháng 8 năm 2019.
  3. ^ “ผู้จัดการออนไลน์ รวดเร็ว สด ทุกเหตุการณ์”. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2017. Truy cập ngày 30 tháng 1 năm 2024.
  4. ^ M.R.T. Chaloem Ratchamongkhon Line Lưu trữ 2021-10-03 tại Wayback Machine Mass Rapid Transit Authority of Thailand. 2019
  5. ^ THE BLUE LINE Lưu trữ 2021-10-03 tại Wayback Machine Mass Rapid Transit Authority of Thailand. 2019
  6. ^ a b https://www.khaosod.co.th/economics/news_2933591. Khaosod,ngày 30 tháng 9 năm 2019

Liên kết ngoài

  • Download bản đồ hệ thống đường sắt Bangkok Lưu trữ 2005-02-09 tại Wayback Machine
  • x
  • t
  • s
Ga tàu điện Bangkok
Tuyến Xanh Dương
Mở rộng phía Nam
  • Phutthamonthon Sai 4
  • Phutthamonthon Sai 3
  • Thawi Watthana
  • Phutthamonthon Sai 2
Hoạt động
  • Lak Song
  • Bang Khae
  • Phasi Charoen
  • Phet Kasem 48
  •  BTS  Bang Wa
  • Bang Phai
  • Tha Phra
  • Itsaraphap
  • Sanam Chai Tàu tốc hành Chao Phraya
  • Sam Yot
  • Wat Mangkon
  • Hua Lamphong
  • Sam Yan
  •  BTS  Si Lom
  • Lumphini
  • Khlong Toei
  • Trung tâm Hội nghị Quốc gia Queen Sirikit
  •  BTS  Sukhumvit
  •  ARL  Phetchaburi
  • Phra Ram 9
  • Trung tâm Văn hóa Thái Lan
  • Huai Khwang
  • Sutthisan
  • Ratchadaphisek
  •  MRT  Lat Phrao
  • Phahon Yothin
  •  BTS  Công viên Chatuchak
  • Kamphaeng Phet
  •  SRT  SRT  Bang Sue
  •  MRT  Tao Poon
  • Bang Pho Tàu tốc hành Chao Phraya
  • Bang O
  • Bang Phlat
  • Sirindhorn
  • Bang Yi Khan
  • Bang Khun Non
  • Fai Chai
  • Charan 13
  • Tha Phra
Tuyến Tím
Hoạt động
  • Khlong Bang Phai
  • Talat Bang Yai
  • Sam Yaek Bang Yai
  • Bang Phlu
  • Bang Rak Yai
  • Bang Rak Noi Tha It
  • Sai Ma
  • Cầu Phra Nang Klao
  • Yaek Nonthaburi 1
  • Bang Krasor
  • Trung tâm Cộng đồng Nonthaburi
  • Bộ Y tế công cộng
  • Yaek Tiwanon
  • Wong Sawang
  •  SRT  Bang Son
  •  MRT  Tao Poon
Mở rộng phía Nam
  • Kiakkai
  • Si Yan
  • Sam Sen
  • Thư viện Quốc gia
  • Bang Khun Phrom
  • Tượng đài Dân chủ
  • Sam Yot
  • Prajadhipok
  • Wongwian Yai
  • Samre
  • Chom Thong
  • Dao Khanong
  • Bang Pakok
  • Phacha Uthit
  • Phra Pradaeng
  • Khru Nai
Tuyến Vàng
  •  MRT  Lat Phrao
  • Phawana
  • Chok Chai 4
  • Lat Phrao 71
  • Lat Phrao 83
  • Mahat Thai
  • Lat Phrao 101
  • Bang Kapi
  • Yaek Lam Sali
  • Si Kritha
  •  ARL  Hua Mak
  • Kalantan
  • Si Nut
  • Srinagarindra 38
  • Suan Luang Rama IX
  • Si Udom
  • Si Iam
  • Si La Salle
  • Si Bearing
  • Si Dan
  • Si Thepha
  • Thipphawan
  •  BTS  Samrong
    Tuyến Cam (đang xây dựng)
Giai đoạn 2 (kế hoạch)
  • Bang Khun Non
  • Siriraj
  • Sanam Luang
  • Tượng đài Dân chủ
  • Lan Luang
  • Yommarat
  • Banthat Thong
  • Ratchathewi
  • Pratunam
  • Ratchaprarop
  • Rang Nam
  • Din Daeng
  • Pracha Songkhro
Giai đoạn 1 (đang xây dựng)
  • Trung tâm Văn hóa Thái Lan
  • MRTA
  • Pradit Manutham
  • Ramkhamhaeng 12
  • Ramkhamhaeng
  • Ratcha Mangkhla
  • Hua Mak
  • Lam Sali
  • Si Burapha
  • Khlong Ban Ma
  • Sammakon
  • Nom Klao
  • Rat Phatthana
  • Min Phatthana
  • Kheha Ramkhamhaeng
  • Min Buri
  • Suwinthawong
    Tuyến Hồng (đang xây dựng)
  • Trung tâm Cộng đồng Nonthaburi
  • Khae Rai
  • Sanam Bin Nam
  • Samakkhi
  • Chonlaprathan
  • Pak Kret
  • Liang Mueang Pak Kret
  • Chaeng Wattana-Pak Kret 28
  • Mueang Thong Thani
  • Si Rat
  • Mongkut Watthana
  • Chính phủ phức hợp Bangkok
  • TOT & MICT
  • Lak Si
  • Phranakhon Rajabhat
  • Wongwian Lak Si
  • Ram Inthra 3
  • Lat Pla Khao
  • Ram Inthra 31
  • Nhà chính phủ Raminthra
  • Watcharaphon
  • Ram Inthra 40
  • Nawamin
  • Ram Inthra 83
  • Khan Na Yao
  • Công viên thành phố Siam
  • Bang Chan
  • Setthabut Bamphen
  • Sihaburanukit
  • Min Buri
    Tuyến Nâu (dự kiến)
  • Trung tâm Cộng đồng Nonthaburi
  • Khae Rai
  • Ngamwongwan 12
  • Prachachuen
  • Chinnakhet
  • Khlong Prem
  • Bang Khen
  • Kasetsart
  • BAAC
  • Bang Bua
  • Lat Pla Khao
  • Prasoet Manukit 18
  • Sukhon Thawat
  • Kaset Nawamin
  • Khlong Lam Chiak
  • Nuan Chan 11
  • Nawamin
  • Nawamin 50
  • Nawamin 42
  • Bueng Kum
  • Seri Thai
  • Sammakon
  • x
  • t
  • s
Vận chuyển công cộngVùng đô thị Bangkok
Đường sắt
Đường sắt sân bay và
Đường sắt tốc độ cao
Hoạt động
  •  ARL  (Liên kết 3 tuyến thành phố đến sân bay)
Đang xây dựng
Dự án
Đường sắt
Hoạt động
  •  SRT 
  •  SRT 
  • Lopburi
  • Kaeng Khoi
  • Prachinburi
  • Ratchaburi
  • Suphan Buri
Dự án
  •  SRT  (mở rộng đến Salaya; nhánh Siriraj và Makkasan)
  •  SRT  (mở rộng đến Thammasat, Hua Lamphong và Maha Chai)
Tàu điện
Hoạt động
  •  BTS 
  •  BTS 
  •  MRT 
  •  MRT 
Đang xây dựng
  •  MRT  (mở rộng phía Đông) (2026)
Dự án
  •  BTS  (mở rộng phía Bắc và Đông)
  •  BTS  (mở rộng phía Nam và Tây)
  •  MRT  (mở rộng phía Nam)
  •  MRT  (mở rộng phía Đông)
AGT, Tram, Light rail
Monorail
Hoạt động
  •  BTS 
Đang xây dựng
  • Suvarnabhumi APM (2023)
  •  MRT 
  •  MRT  (2023)
Dự án
  •  MRT 
  •  MRL 
  •  MRL 
  •  BTS 
  • Don Mueang APM
Ga trung tâm
Seal of Bangkok Metropolitan
Đường
Cao tốc
  • Chaloem Maha Nakhon
  • Si Rat
  • Chalong Rat
  • Burapha Withi
  • Udon Ratthaya
  • Prachim Ratthaya
  • Uttaraphimuk
  • S1
  • Kanchanapisek
Đường mô tô
  • ()
  • ()
Quốc lộ
  • ()
  • ()
  • ()
  • ()
Xe buýt
Operator
  • Bangkok BRT
  • BMTA
Bến xe lớn
  • Bangkok Bus Terminal
Giao thông đường thủy
Sông
  • Tàu tốc hành Chao Phraya
  • Mine Smart Ferry
Kênh
  • Dịch vụ thuyền Khlong Saen Saep
  • Dịch vụ thuyền Khlong Phra Khanong
  • Dịch vụ thuyền Khlong Phasi Charoen
  • x
  • t
  • s
Indonesia Indonesia
Jakarta
Nam Sumatera
  • Palembang LRT
    •  L1 
  • Kertalaya Railbus
Đông Java
  • Metro Surabaya Commuter
  • Surabaya MRT
  • Surabaya LRT
Bắc Sumatera - Aceh
  •  ARS  Kualanamu ARS
  • Cut Meutia
  • Sri Lelawangsa
  • Medan LRT
Tây Sumatera
  •  ARS  Minangkabau Airport Rail Link
  • Lembah Anai Railbus
Trung Java - Yogyakarta
  • KAI Commuter
  •  YA  Yogyakarta International ARS
  •  AS  Adisumarmo ARS
  •  BK  Batara Kresna Railbus
  •  K  Kedungsepur
  • Semarang LRT
Tây Java
  •     Greater Bandung Commuter
  •  HSR  Jakarta–Bandung HSR
  • Bandung LRT
Bali
  • Bali LRT
Nam Sulawesi
  • Makassar LRT
Malaysia Malaysia
  • Klang Valley Integrated Transit System
  • KTM Komuter
    •  1 
    •  2 
    •  10 
  • Rapid KL
    •  3 
    •  4 
    •  5 
    •  8 
    •  9 
    •  11 
    •  12 
    •  13 
    •  14 
  • ERL
    •  6 
    •  7 
  • KTM Komuter Northern Sector
    •  1 
    •  2 
  • Penang LRT System
    •  3 
    •  4 
  • Tuyến Kota Kinabalu LRT
  • Kota Kinabalu Monorail
  •  ETS 
  •  ECR 
  •  HSR 
  •  RTS 
Myanmar Myanmar
  • Yangon Circular Railway
  • Yangon Urban Mass Rapid Transit
Philippines Philippines
Vùng đô thị Manila
  • Manila LRT
    • 1
    • 2
    • 6
      •  6B 
      •  6C 
      •  6D 
      •  6E 
  • Manila MRT
    • 3
    • 4
    • 5
    • 7
    • 8
    •  9 
    •  10 
    •  11 
  • PNR
    •  NSCR 
    •  NECR 
  • SkyTrain
Bicol
  • PNR
    • Bicol Commuter Railway
Vùng đô thị Cebu
  • Cebu LRT
Mindanao
  • Davao People Mover
  • Đường sắt Mindanao
Singapore Singapore
  • Singapore MRT
    •  NSL 
    •  EWL 
    •  NEL 
    •  CCL 
    •  DTL 
    •  TEL 
    •  JRL 
    •  CRL 
  • Singapore LRT
    •  BPLRT 
    •  SKLRT 
    •  PGLRT 
  •  HSR 
  •  RTS 
Thái Lan Thái Lan
  • Bangkok Mass Transit System
  • BTS
    •  Silom 
    •  Sukhumvit 
    •  Gold 
  • MRT
    •  Xanh Dương 
    •  Tím 
    •  Hồng 
    •  Vàng 
    •  Cam 
    •  Nâu 
    •  Xám 
  • BMA
    •  Xanh Dương Nhạt 
    •  Xanh Lơ 
  • SRTET
    •  ARL 
    •  Đỏ Nhạt 
    •  Đỏ Đậm 
  • SRT Commuter
    •      Tuyến Lopburi
    •      Tuyến Kaeng Khoi
    •      Tuyến Prachinburi
    •      Tuyến Ratchaburi
    •      Tuyến Suphan Buri
    •      Đường sắt Maeklong
  • HSR
    • HSR Tây
    • HSR Đông Bắc
    • HSR Bắc
    • HSR Nam
  • Đường sắt đô thị theo tỉnh
  • Đường sắt nhẹ Chiang Mai
  • Hat Yai Monorail
  • Đường sắt nhẹ Khon Kaen
  • Đường sắt nhẹ Nakhon Ratchasima
  • Pattaya Monorail
  • Phitsanulok Tram
  • Đường sắt nhẹ đảo Phuket
Việt Nam Việt Nam
Ghi chú: Tuyến đang xây dựng & lên kế dự án sẽ được In nghiêng
  • x
  • t
  • s
**
  • Tàu điện ngầm Yerevan
**
  • Tàu điện ngầm Baku
 Bangladesh
  • Tàu điện ngầm Dhaka
 Trung Quốc
  • Tàu điện ngầm Bắc Kinh
  • Tàu điện ngầm Trường Xuân
  • Tàu điện ngầm Trường Sa
  • Tàu đệm từ Trường Sa
  • Tàu điện ngầm Thành Đô
  • Tàu điện ngầm Trùng Khánh
  • Tàu điện ngầm Đại Liên
  • Tàu điện ngầm Đông Quan
  • Tàu điện ngầm Phật Sơn
  • Tàu điện ngầm Phúc Châu
  • Tàu điện ngầm Quảng Châu
  • Tàu điện ngầm Quý Dương
  • Tàu điện ngầm Hàng Châu
  • Tàu điện ngầm Cáp Nhĩ Tân
  • Tàu điện ngầm Hợp Phì
  • Tàu điện ngầm Hồi Hột
  • Tàu điện ngầm Tế Nam
  • Tàu điện ngầm Côn Minh
  • Tàu điện ngầm Nam Xương
  • Tàu điện ngầm Nam Kinh
  • Tàu điện ngầm Nam Ninh
  • Tàu điện ngầm Ninh Ba
  • Tàu điện ngầm Thanh Đảo
  • Tàu đệm từ Thượng Hải
  • Tàu điện ngầm Thượng Hải
  • Tàu điện ngầm Thẩm Dương
  • Tàu điện ngầm Thâm Quyến
  • Tàu điện ngầm Thạch Gia Trang
  • Tàu điện ngầm Tô Châu
  • Tàu điện ngầm Thiên Tân
  • Tàu điện ngầm Ürümqi
  • Tàu điện ngầm Vũ Hán
  • Tàu điện ngầm Vô Tích
  • Tàu điện ngầm Tây An
  • Tàu điện ngầm Hạ Môn
  • Tàu điện ngầm Trịnh Châu
  • Hong Kong MTR
  • Macau LRT
**
  • Tbilisi Metro
 Ấn Độ
  • Tàu điện ngầm Tbilisi
  • Tàu điện ngầm Chennai
  • Tàu điện ngầm Delhi
  • Tàu điện ngầm Hyderabad
  • Tàu điện ngầm Jaipur
  • Tàu điện ngầm Kanpur
  • Tàu điện ngầm Kochi
  • Tàu điện ngầm Kolkata
  • Tàu điện ngầm Lucknow
  • Tàu điện ngầm Mumbai
  • Tàu điện một ray Mumbai
  • Tàu điện ngầm Namma (Bangalore)
  • Tàu điện ngầm Nagpur
  • Tàu điện ngầm Noida
  • Tàu điện ngầm Pune
  • Tàu điện ngầm Gurgaon
 Indonesia
 Iran
  • Tàu điện ngầm Ahvaz***
  • Tàu điện ngầm Isfahan
  • Tàu điện ngầm Karaj
  • Đường sắt đô thị Mashhad
  • Đường sắt đô thị Qom***
  • Tàu điện ngầm Shiraz
  • Tàu điện ngầm Tabriz
  • Tàu điện ngầm Tehran
 Israel
  • Haifa Carmelit
  • Đường sắt nhẹ Tel Aviv***
 Nhật Bản
  • Tàu điện một ray đô thị Chiba
  • Tàu điện ngầm thành phố Fukuoka
  • Tuyến Hiroshima Astram
  • Kanagawa Shonan Monorail
  • Tàu điện một ray Kitakyushu
  • Kōbe Rapid Transit Railway
  • Tàu điện ngầm thành phố Kobe
  • Tàu điện ngầm thành phố Kyoto
  • Nagoya Linimo
  • Tàu điện ngầm thành phố Nagoya
  • Tàu điện một ray đô thị Okinawa
  • Tàu điện một ray Osaka
  • Tàu điện ngầm Osaka
  • Tàu điện ngầm thành phố Sapporo
  • Tàu điện ngầm Sendai
  • Tokyo Metro
  • Tokyo Monorail
  • Tokyo Rinkai Line
  • Tuyến một ray Tokyo Tama Toshi
  • Tokyo Toei Subway
  • Tàu điện ngầm thành phố Yokohama
  • Tuyến Yokohama Minatomirai
 Kazakhstan
  • Tàu điện ngầm Almaty
 Bắc Triều Tiên
 Malaysia
  • Hệ thống Giao thông Tích hợp Thung lũng Klang
  • RTS Link***
 Pakistan
  • Tàu điện ngầm Lahore
 Philippines
  • Hệ thống vận chuyển Metro Manila
    • Manila LRT
    • Manila MRT
 Qatar
 Nga
*
  • Tàu điện ngầm Yekaterinburg
  • Tàu điện ngầm Novosibirsk
 Ả Rập Xê Út
  • Tuyến tàu điện ngầm Al Mashaaer Al Mugaddassah (Tàu điện ngầm Mecca)
  • Tàu điện ngầm Riyadh***
 Singapore
  • Singapore MRT
  • Singapore LRT
  • RTS Link***
 Hàn Quốc
 Đài Loan
 Thái Lan
 Thổ Nhĩ Kỳ
  • Adana Metro
  • Ankara Metro
  • Bursaray
  • Gebze Metro***
  • Istanbul Metro
  • İzmir Metro
 Các Tiểu vương quốc
Ả Rập Thống nhất
 Uzbekistan
  • Tàu điện ngầm Tashkent
 Việt Nam
* Chỉ các hệ thống vận chuyển nhanh ở các khu vực châu Á của Nga được hiển thị. Đối với những người khác, xem Bản mẫu:Tàu điện ngầm Liên minh châu Âu và Vương quốc Anh.
** Armenia, Azerbaijan và Georgia được coi là các quốc gia xuyên lục địa và cũng được đưa vào Bản mẫu:Tàu điện ngầm Liên minh châu Âu và Vương quốc Anh.
*** Đang xây dựng.