Tanzanit

Tanzanit
đá tanzanite thô và đã mài cắt
Thông tin chung
Thể loạiMineral Variety
Công thức hóa học(Ca2Al3(SiO4)(Si2O7)O(OH))
Hệ tinh thểtrực thoi
Nhận dạng
Màutía đến xanh dương
Dạng thường tinh thểcác tinh thể phẳng ở dạng hình kim, cò thể cong dạng sợi
Cát khaihoàn toàn theo {010}, không hoàn toàn theo {100}
Vết vỡUneven to conchoidal
Độ cứng Mohs6,5
Ánhthủy tinh, ngọc trai trên các mặt cát khai
Màu vết vạchtrắng đến không màu
Tỷ trọng riêng3,10–3,38
Thuộc tính quanghai trục (+)
Chiết suất1,69–1,70
Khúc xạ kép0,006–0,018
Đa sắccó, lưỡng sắc hoặc tam sắc tùy theo màu.
Tham chiếu[1]

Tanzanit là một khoáng vật silicat đảo kép, là một biến thể màu tím/lam của khoáng vật zoisit, được phát hiện ở vùng đồi Meralani (Merelani) miền Bắc Tanzania năm 1967, gần thành phố Arusha. Tanzanit ở trạng thái tự nhiên luôn có màu nâu đỏ, khi xử lý nhiệt ở 600 °C nó đổi thành màu tím lam.[2]. Khoáng vật này là một loại đá quý hiếm.[3][4].

Tham khảo

  1. ^ Webmineral data
  2. ^ “Bản sao đã lưu trữ”. Bản gốc lưu trữ ngày 26 tháng 3 năm 2019. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010.
  3. ^ “http://www.nationaljewelernetwork.com/njn/content_display/colored-stones/color-market-reports/e3i35bdd2d07c219452caefa3f76a183a6d?imw=Y”. Bản gốc lưu trữ ngày 31 tháng 1 năm 2009. Truy cập ngày 10 tháng 9 năm 2010. Liên kết ngoài trong |title= (trợ giúp)
  4. ^ http://bworldonline.com/Weekender020609/main.php?id=focus1[liên kết hỏng]
  • x
  • t
  • s
Các dạng
Chế tác
Người
  • Bench jeweler
  • Thợ đồng hồ
  • Thợ kim hoàng
  • Nhà thiết kế trang sức
  • Thợ mài ngọc
  • Thợ sửa đồng hồ
Quá trình
Công cụ
  • Draw plate
  • File
  • Búa
  • Mandrel
  • Pliers
Vật liệu
Kim loại quý
Hợp kim quý
Kim loại thường/hợp kim
Ngọc
Ngọc nhân tạo
Các vật liệu tự nhiên khác
Thuật ngữ
Chủ đề liên quan
Body piercing
Thời trang
Ngọc học
Gia công kim loại
Wearable art
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến địa chất học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s