Thất điều gai-tiểu não

Thất điều gai-tiểu não
Tiểu não (màu xanh) trong não người
Chuyên khoathần kinh học
ICD-10G11.1
ICD-9-CM334
OMIM164400
DiseasesDB12339
MeSHD020754

Thất điều gai-tiểu não là một bệnh thoái hóa thần kinh di truyền nặng dần[1] với nhiều dạng (type) khác nhau, mà mỗi dạng có thể được xem như là một bệnh riêng. Ước tính có khoảng 150.000 người Hoa Kỳ được chẩn đoán mắc bệnh này. Bệnh vẫn chưa thể được điều trị hiệu quả. Bất kì ai ở mọi lứa tuổi cũng đều có thể bị thất điều gai-tiểu não. Căn bệnh này do một gen lặn hoặc trội gây ra. Trong đa số trường hợp, người ta không nhận thức được rằng mình mang gen này cho đến khi có con và bắt đầu xuất hiện các dấu hiệu của rối loạn tiểu não.[2]

Dấu hiệu và triệu chứng

Thất điều gai-tiểu não là một trong những rối loạn do di truyền, với đặc điểm mất sự phối hợp trong dáng đi tiến triển một cách từ từ, và thường kèm theo các phối hợp của bàn tay yếu, nói và chuyển động mắt kém. Một báo cáo về các đặc điểm lâm sàng khác nhau giữa các nhóm loại phụ của thất điều gai-tiểu não vừa được công bố.[3] Chuyển động thường xuyên của bàn tay là do sự run có chủ ý ở các bệnh nhân này. Bệnh thường dẫn đến teo tiểu não, và các rối loạn khác nhau gây ảnh hưởng lên những vùng tiểu não khác nhau.[4] Với những dạng khác của sự mất điều hòa, thất điều gai-tiểu não gây ra sự chuyển động không ổn định và vụng về của cơ thể là do sự thất bại trong việc phối hợp các chuyển động của cơ, kèm theo đó là những triệu chứng khác.

Các triệu chứng của việc rối loạn tùy thuộc vào từng bệnh nhân và từng loại thoái hóa khác nhau. Nói chung, một người bị thất điều gai-tiểu não vẫn duy trì được trạng thái tinh thần đầy đủ nhưng có thể mất đi khả năng kiểm soát hệ vật lý ngày càng nặng dần.

Chữa trị

Hiện nay vẫn chưa có biện pháp điều trị bệnh

Chú thích

  1. ^ "spinocerebellar ataxia" tại Từ điển Y học Dorland
  2. ^ “Ataxias and Cerebellar or Spinocerebellar Degeneration Information Page: National Institute of Neurological Disorders and Stroke (NINDS)”. Bản gốc lưu trữ ngày 9 tháng 2 năm 2015.
  3. ^ “Autosomal dominant cerebellar ataxias: a systematic review of clini...”. Truy cập 7 tháng 3 năm 2015.
  4. ^ “Spinocerebellar ataxia”. Genes and Disease [Internet]. Bethesda MD: National Center for Biotechnology Information. 1998–. NBK22234. Kiểm tra giá trị ngày tháng trong: |year= (trợ giúp) — Gives a concise description of SCA, along with a picture of shrunken degenerated cerebellum.
Hình tượng sơ khai Bài viết liên quan đến y học này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s
  • x
  • t
  • s
Bệnh của hệ thần kinh, bệnh thần kinh trung ương nguyên phát
Viêm
Não
Não và
tủy sống


Bệnh
não
Bệnh
thoái hóa
thần kinh
Rối loạn
vận động
ngoại tháp
  • Loạn động
    • Loạn trương lực cơ
      • Trạng thái loạn trương lực cơ
      • Vẹo cổ do cơ
      • Hội chứng Meige
      • Co thắt cơ vòng mi
    • Múa vờn
    • Múa giật
      • Múa giật-múa vờn
    • Giật cơ
      • Động kinh giật cơ
    • Hội chứng người cứng đờ
  • Run
    • Run vô căn
    • Run khi vận động hữu ý
  • Hội chứng chân không nghỉ
  • Hội chứng người cứng Stiff-man
Suy giảm
trí nhớ
Bệnh ty thể
  • Hội chứng Leigh
Bệnh
thoái hoá
myelin
  • Bệnh tự miễn thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
  • Bệnh viêm thoái hoá myelin hệ thần kinh trung ương
  • Xơ cứng rải rác
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Demyelinating diseases of CNS
Bệnh
chu kỳ

kịch phát
Cơn động kinh
động kinh
  • Cơn khu trú
  • Động kinh toàn thể
  • Trạng thái động kinh
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Động kinh
Đau đầu
  • Migraine (đau nửa đầu)
  • Đau đầu chuỗi
  • Đau đầu do căng thẳng
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Đau đầu
Bệnh mạch
máu não
  • Cơn thiếu máu não cục bộ thoáng qua
  • Tai biến mạch máu não
  • Để xem chi tiết các bệnh, xem Bản mẫu:Bệnh mạch máu não
Khác
Dịch
não
tủy
Khác
Cả
hai/
một
trong
hai
Bệnh
thoái hóa
thần kinh
Thất điều gai
-tiểu não
  • Thất điều Friedreich
  • Thất điều-giãn mạch
Bệnh
neuron
vận động
  • Tổn thương neuron vận động tầng trên:
    • Xơ cứng bên nguyên phát
    • Liệt giả hành
    • Liệt cứng hai chi dưới di truyền
  • Tổn thương neuron vận động tầng dưới:
    • Bệnh neuron vận động xa di truyền
    • Teo cơ tủy
      • Teo cơ tủy
      • Teo cơ hành tủy-tủy sống
      • Teo cơ tủy liên kết nhiễm sắc thể X type 2
      • Teo cơ tủy xa type 1
      • Teo cơ tủy xa bẩm sinh
      • Teo cơ tủy ưu thế chi dưới (SMALED)
        • SMALED1
        • SMALED2A
        • SMALED2B
      • Suy sản cầu-tiểu não (SMA-PCH)
      • SMA-PME
    • Teo cơ tiến triển
    • Liệt hành tủy tiến triển
      • Bệnh Fazio–Londe
      • Liệt hành tủy tiến triển thơ ấu
Tiêu đề chuẩn Sửa dữ liệu tại Wikidata
  • NDL: 01033493