Thần kinh sống cổ VI

Thần kinh sống cổ
Tủy sống với các dây thần kinh
Chi tiết
Định danh
LatinhNervi spinalis
FMA6447
Thuật ngữ giải phẫu
[Chỉnh sửa cơ sở dữ liệu Wikidata]

Thần kinh sống cổ VI (C6) là dây thần kinh sống thuộc đoạn cổ của tủy sống.[1] Thần kinh rời khỏi ống sống, thoát ra từ bờ trên đốt sống cổ VI (C6) hay bờ dưới đốt sống cổ V (C5).

Rễ thần kinh C6 hợp với rễ thần kinh C5, vận động và cảm giác cho các cơ vùng đai xoay[Chú thích 1] và cẳng tay, bao gồm:[2]

Tổn thương thần kinh vận động C6 do thiếu máu cục bộ, chấn thương hoặc thoái hóa mô thần kinh có thể ảnh hưởng tới cơ mà thần kinh chi phối, như teo cơ và các biến chứng thứ phát khác.

Tham khảo

  1. ^ "Nervous System — Groups of Nerves" from spinalcordinjuryzone.com. Published ngày 23 tháng 2 năm 2004. Archived Dec 23, 2011. Truy cập ngày 12 tháng 6 năm 2018.
  2. ^ “The Cervical Plexus”. Truy cập ngày 18 tháng 5 năm 2019.

Tài liệu

  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas Giải phẫu người, Vietnamese Edition (ấn bản 6). Nhà xuất bản Y học, ELSEVIER. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas of Human Anatomy (ấn bản 7). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-604-66-1320-6.
  • Frank H.Netter, MD (2017). Atlas d'anatomie humaine (ấn bản 5). ELSEVIER MASSON. ISBN 978-229-47-1297-5.
  • Bài giảng Giải phẫu học, PGS Nguyễn Quang Quyền, tái bản lần thứ mười lăm
  • PGS.TS Nguyễn Quang Huy (2017). Giải phẫu người (ấn bản 2). Nhà xuất bản Y học. ISBN 978-604-66-2933-7.
  • Phiên bản trực tuyến sách Gray's AnatomyGiải phẫu cơ thể người, Gray, tái bản lần thứ hai mươi (năm 1918).
  • Gray's Anatomy, tái bản lần thứ nhất, năm 1858 (liên kết đến file PDF)

Chú thích

  1. ^ Trang 68, Giải phẫu người, PGS.TS Nguyễn Quang Huy, tái bản lần thứ hai, nhà xuất bản Y học.
    "Cơ dưới vai, cơ trên gai, cơ dưới gai và cơ tròn bé có vai trò quan trọng trong việc giữ chắc khớp vai vì các gân dẹt của chúng dính liền nhau để tạo nên một vòng tròn gần hoàn chỉnh bao quanh khớp vai (đai xoay)"
  • x
  • t
  • s
Cổ
Ngực
  • Nhánh trước
    • Gian sườn
    • Thần kinh gian sườn - cánh tay – T2
    • thần kinh ngực bụng – T7–T11
    • dưới sườn – T12
  • Nhánh sau
    • Nhánh sau của thần kinh sống ngực
Thắt lưng
Cùng
  • Nhánh trước
    • Đám rối thần kinh cùng
  • Nhánh sau
    • Nhánh sau của thần kinh sống cùng
    • Thần kinh mông giữa
Cụt
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s