Tiếng Chứt

Tiếng Chứt
Rục-Sách
Sử dụng tạiViệt Nam, Lào
Tổng số người nói1250
Dân tộcNgười Chứt
Phân loạiNam Á
Phương ngữ
Chứt
Rục
Sách
Malieng
? Kata
Mã ngôn ngữ
ISO 639-3scb
Glottologchut1247[1]
ELP
  • Sach
  • Ruc

Tiếng Chứt (Chut, Cheut) hay tiếng Rục-Sách là một cụm phương ngữ được nói bởi dân tộc Chứt ở Việt Nam và khoảng 450 người ở tỉnh Khammouane, Lào. Nó có lẽ là ngôn ngữ Vietic gần gũi nhất với tiếng Arem.

Tiếng Chứt có hệ thống bốn âm vực giống tiếng Thavưng (phân biệt về cả cao độ).[2] Khác với tiếng Việt, tiếng Chứt có tiền âm tiết (với một nguyên âm không nhấn), chẳng hạn như trong từ caku:4 "gấu".[3]

Phân bố

Tiếng Chứt được nói ở các làng sau ở Việt Nam. [4]

Sách
  • Lâm Hóa
  • Hóa Tiến
  • Lâm Sum
  • Hóa Hợp
  • Hóa Lương
  • Thượng Hóa
Mày
  • Ca Oóc
  • Bai Dinh
  • Cha Lo
Rục
  • Yên Hợp
  • Phú Minh

Tham khảo

  1. ^ Nordhoff, Sebastian; Hammarström, Harald; Forkel, Robert; Haspelmath, Martin biên tập (2013). “Chut”. Glottolog. Leipzig: Max Planck Institute for Evolutionary Anthropology.
  2. ^ “The Vietic Branch”. sealang.net.
  3. ^ Baxter, William H.; Sagart, Laurent (2014). Old Chinese: A New Reconstruction. Oxford University Press. tr. 93. ISBN 978-0-19-994537-5.
  4. ^ Kirill Vladimirovich Babaev [Бабаев, Кирилл Владимирович]; Samarina, Irina Vladimirovna Самарина, Ирина Владимировна. 2019. Язык май. Материалы Российско-вьетнамской лингвистической экспедиции / Jazyk maj. Materialy Rossijsko-vetnamskoj lingvisticheskoj ekspeditsii. Moscow: Издательский Дом ЯСК. ISBN 978-5-907117-34-1. (tiếng Nga). p.16.

Tạ Long (1975). "Về mối quan hệ cộng đồng tộc người giữa ba nhóm 'Mày', Rục, Sách". Trong Ủy ban khoa học xã hội Việt Nam: Viện dân tộc học. Về vấn đề xác định thành phần các dân tộc thiểu số ở miền bắc Việt Nam, 518-530. Hà Nội: Nhà xuất bản khoa học xã hội.

Liên kết ngoài

  • Người Chứt 05:06 PM 21/01/2016
  • Người Chứt Ủy ban Dân tộc 03:44 PM 04/11/2015
  • x
  • t
  • s
Chính thức
Ngôn ngữ
bản địa
Nam Á
Bắc Bahnar
Nam Bahnar
Katu
Khơ Mú
Palaung
Việt
Khác
Nam Đảo
H'Mông-Miền
H'Mông
Miền
Hán-Tạng
Tạng-Miến
Hán
Tai-Kadai
Thái
Tày-Nùng
Bố Y-Giáy
Kra
Đồng-Thủy
Tiếng lai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • x
  • t
  • s
Lào Ngôn ngữ tại Lào
Chính thức
Thiểu số
Nam Á
Bahnar
Cơ Tu
Khơ Mú
Palaung
  • Bit
  • Kiorr
  • Lamet
Việt
khác
H'Mông-Miền
Hán-Tạng
Tai-Kadai
Ngoại ngữ
Ký hiệu
  • Ngôn ngữ ký hiệu Lào
Bài viết này vẫn còn sơ khai. Bạn có thể giúp Wikipedia mở rộng nội dung để bài được hoàn chỉnh hơn.
  • x
  • t
  • s